'

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh 12 bài 2: Phiên mã và dịch mã (P2)

Theo dõi 1.edu.vn trên
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh 12 bài 2: Phiên mã và dịch mã (P2)
Mục lục
Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Phiên mã và dịch mã (P2). Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình sinh học lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 26: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là

  • A. anticodon.
  • B. codon.
  • C. triplet.
  • D. axit amin.

Câu 27: Cho đoạn mạch gốc của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau:

3’ TAX TAT TAT TAT TAT TAT TAT TAT ATT 5’

Phân tử ADN này thực hiện phiên mã và dịch mã thì số axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng sẽ là:

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 1

Câu 28: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:

  • A. nhân con
  • B. tế bào chất
  • C. nhân
  • D. màng nhân

Câu 29: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là

  • A. axit amin hoạt hoá.
  • B. axit amin tự do.
  • C. chuỗi polipeptit.
  • D. phức hợp aa-tARN.

Câu 30: Trên tARN thì bộ ba đối mã (anticodon) có nhiệm vụ

  • A. xúc tác hình thành liên kết giữa axit amin với tARN
  • B. xúc tác vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp protein
  • C. xúc tác hình thành liên kết peptit
  • D. nhận biết codon đặc hiệu trên mARN trong quá trình tổng hợp protein.

Câu 31: Bản chất của mối quan hệ ADN → ARN → chuỗi polipeptit là gì?

  • A. Trình tự các cặp nucleotit trên ADN quy định trình tự các nucleotit trên mARN, từ đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.
  • B. Trình tự các bộ ba mã sao quy định trình tự các bộ ba đói mã trên tARN, từ đó quy định trình tự các axit amin.
  • C. Trình tự các nucleotit trên mạch khuôn ADN quy định trình tự các nucleotit trên mARN, từ đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.
  • D. Trình tự các nucleotit trên mARN quy định trình tự các nucleotit trên ADN, từ đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipepetit.

Câu 32: Chiều dài của gen D ở sinh vật nhân sơ là 510 nm. Mạch 1 của nó có 400 nucleotit loại A, 500 nucleotit loại T và 400 nucleotit loại G. Phân tử mARN có chiều dài tương ứng vừa được tổng hợp trên mạch 2 của gen D có số nucleotit từng loại là bao nhiêu?

  • A. U=300; G=400; X=200; A=600
  • B. U=200; G=400; X=200; A=700
  • C. U=400; G=200; X=400; A=500
  • D. U=500; G=400; X=200; A=400

Câu 33: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

  • A. hai axit amin kế nhau.
  • B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
  • C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
  • D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.

Câu 34: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

  • A. mARN
  • B. ADN
  • C. prôtêin
  • D. mARN và prôtêin

Câu 35: Một phân tử mARN dài 1,02.10-3 mm điều khiển tổng hợp protein. Quá trình dịch mã có 5 riboxom cùng trượt 3 lần trên mARN. Tổng số axit amin môi trường cung cấp cho quá trình sinh tổng hợp là

  • A. 7500
  • B. 7485
  • C. 15000
  • D. 14985

Câu 36: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là

  • A. ADN-polimeraza.
  • B. restrictaza.
  • C. ADN-ligaza.
  • D. ARN-polimeraza.

Câu 37: Cho các thông tin sau đây:

(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.

(2) Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp.

(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Các thông tin về quá trình phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:

  • A. (2) và (3)
  • B. (3) và (4)
  • C. (1) và (4)
  • D. (2) và (4)

Câu 38: Cho biết các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA- Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là 5’ AGXXGAXXXGGG 3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là:

  • A. Pro – Gly – Ser – Ala.
  • B. Ser – Ala – Gly – Pro.
  • C. Gly – Pro – Ser – Arg.
  • D. Ser – Arg – Pro – Gly.

Câu 39: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
  • B. Các gen nằm trên cùng một NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
  • C. Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường bằng nhau.
  • D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.

Câu 40: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?

  • A. 3’ → 3’.
  • B. 3’ → 5’.
  • C. 5’ → 3’.
  • D. 5’ → 5’.

Câu 41: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải

  • A. lipit
  • B. ADP
  • C. ATP
  • D. glucôzơ

Câu 42: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế

  • A. nhân đôi ADN và phiên mã.
  • B. nhân đôi ADN và dịch mã.
  • C. phiên mã và dịch mã.
  • D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.

Câu 43: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN.

(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh.

(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhạn biết đặc hiệu.

(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aaI – tARN (aaI: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).

(5) Riboxom dịch đi 1 codon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.

(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aaI.

Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là:

  • A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)
  • B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)
  • C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5)
  • D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)

Câu 44: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?

  • A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
  • B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
  • C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
  • D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.

Câu 45: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?

  • A. U và T
  • B. T và A
  • C. A và U
  • D. G và X

Câu 46: Một gen ở sinh vậy nhân sơ có 2025 liên kết hidro, mARN do gen đó tổng hợp có G – A = 125 nucleotit; X – U = 175 nucleotit. Được biết tất cả số nucleotit loại T của gen đều tập trung trên mạch mã gốc. Số nucleotit mỗi loại trên mARN là

  • A. A=225; G=350; X=175; U=0
  • B. A=350; G=225; X=175; U=0
  • C. A=175; G=225; X=350; U=0
  • D. U=225; G=350; X=175; A=0