'

Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng 2024 (2023, 2022...)

Theo dõi 1.edu.vn trên
Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Mục lục
Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng 2024

1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y tế công cộng năm 2024 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024:

Ngành học Mã ngành Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 27
Y tế công cộng 7720701 25,5
Dinh dưỡng 7720401 26
Công tác xã hội 7760101 24,5
Khoa học dữ liệu 7460108 24

Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

2. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Ngành học Mã ngành Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển
Khoa học dữ liệu 7460108 16

Ghi chú: Tổng điểm đủ điều kiện trúng tuyển được ghi trong bảng được tính bằng điểm đánh giá năng lực đã quy đổi theo thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức vào Trường Đại học Y tế công cộng khi:

Thí sinh đăng ký đúng mã Trường (YTC) và mã ngành trúng tuyển có điều kiện trên là nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian qui định từ 18/7/2024 đến trước 17h00 ngày 30/7/2024.

Nộp giấy xác nhận kết quả thi THPT năm 2024 và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2024 hoặc bằng tốt nghiệp THPT.

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng thì cần đạt ngưỡng đầu vào theo công bố của trường.

Thông tin đăng ký xét tuyển sẽ được đối chiếu với giấy tờ gốc (học bạ, bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT và các giấy tờ chứng nhận ưu tiên…). Kết quả xét tuyển có thể thay đổi dựa trên các giấy tờ gốc nếu thông tin có sự sai lệch.

Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2023

Điểm chuẩn chính thức:

Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng 2024 (2023, 2022...)

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 Trường Đại học Y tế công cộng:

Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng 2024 (2023, 2022...)

Thông tin trường

Trường Đại học Y tế Công cộng là một trường đại học được thành lập ngày 26 tháng 4 năm 2001 theo Quyết định số 65/2001 /QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ[1], trụ sở của Trường được đặt tại quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội

Địa chỉ: 1A Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: +84-(0)04. 266 2299

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A01; B00; B08; D07 20.5
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D01 21.5
7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 16
7480109 Khoa học dữ liệu B00; A00; A01; D01 17
7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 16.5
7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 15.15
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15

Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A01; D07 22.5
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; A00; A01; D01 22.75
7720701 Y tế công cộng B00; B08; D01; D13 15
7720401 Dinh dưỡng B00; B08; D01; D07 16
7760101 Công tác xã hội B00; C00; D01; D66 15
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; A01; D07 15

Điểm chuẩn năm 2020 Đại Học Y Tế Công Cộng

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia như sau:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7720401 Dinh dưỡng 15,50
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 19,00
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14,00
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19,00
7720701 Y tế công cộng 15,50
7760101 Công tác xã hội 14,00

Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ năm 2020 như sau:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7720401 Dinh dưỡng 19,86
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 23,17
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15,00
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 24,90
7720701 Y tế công cộng 19,50
7760101 Công tác xã hội 15,00

Điểm chuẩn 2019 Đại học Y tế Công cộng

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720701 Y tế công cộng B00; A00; D01; D08 16.5
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; A00; A02 18.5
7720401 Dinh dưỡng học B00; D01; D08 18
7760101 Công tác xã hội B00; D01; C03; C04 15

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng các ngành 2018

Tên ngành Mã ngành Hình thức xét tuyển Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Y tế công cộng 7720701 Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 16  
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 17.7 6.2 00099
Dinh dưỡng học 7720401 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT 22,00  
Công tác xã hội 7760101 17,00  

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2017

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720401 Dinh dưỡng   ---
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00 22.75
7720701 Y tế công cộng A00; B00; D01; D08 20.25
7760101 Công tác xã hội   ---

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7760101 Công tác xã hội 0 ---
7720399 Xét nghiệm Y học dự phòng* A00; B00; D08 21.5
7720397 Dinh dưỡng học 0 ---
7720301 Y tế công cộng A00; B00; D01 19.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!