'
Bài tập 1: Trang 53 - sách TBĐ địa lí 12
Điền vào lược đồ Giao thông tên của một vài tuyến quốc lộ, sân bay quốc tế và cảng sau đây:
Bài tập 2: Trang 53 - sách TBĐ địa lí 12
Dựa vào kiến thức đã học và bảng số liệu dưới đây:
Cơ cấu vận tải hàng hóa phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2008%
Tổng cộng | Đường sắt | Đường ô tô | Đường sông | Đường biển | Đường không | |
Vận chuyển Luân chuyển | 100,0 100,0 | 1,3 2,4 | 69,8 16,2 | 20,4 14,4 | 8,48 66,8 | 0,02 0,2 |
Bài tập 3: Trang 54 - sách TBĐ địa lí 12
Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, hãy vẽ biểu đồ kết hợp giữa đường và cột thể hiện tình hình phát triển mạng lưới điện thoại của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2005.
Số thuê bao điện thoại của nước ta
Bài tập 4: Trang 54 - sách TBĐ địa lí 12
Từ bảng số liệu ở trên, hãy nhận xét về tốc độ tăng trưởng số thuê bao điện thoại nói chung và số thuê bao cố định, di động nói riêng:
Tốc độ tăng trưởng các loại thuê bao di điện thoại (%)
Năm | Tổng số | Cố định | Di động |
1995 | 100 | 100 | 100 |
2000 | |||
2004 | |||
2005 |