'
Giải:
talented | gifted, having a natural ability to do something well |
distinguished | very successful and admired by other people |
respectable | regarded by society as acceptable, proper and correct |
generosity | kindness or willingness to give |
achievement | something that has been obtained by hard work, ability or effort |
Dịch:
tài năng | năng khiếu, có một khả năng tự nhiên để làm điều gì đó tốt |
ưu tú | rất thành công và được ngưỡng mộ bởi những người khác |
đáng kính trọng | được xã hội công nhận là chấp nhận được, phù hợp và chính xác |
lòng bao dung | lòng tốt hoặc sẵn sàng để cho đi |
đạt được | cái gì đó đã được thu được bằng cách làm việc chăm chỉ, khả năng hay nỗ lực |
Giải:
Giải:
Dịch:
Giải:
My favourite pastime is playing __the__ guitar, but my best friend prefers playing __x__ tennis. (Thú tiêu khiển của tôi là chơi Ghi ta, nhưng bạn thân của tôi thích chơi tennis.)
Giải:
Giải:
I had (1)__a__ very bad experience (2)__x___last Sunday. I bought (3)___x___ flash drive from (4) ___a/the__computer store in (5) ___the____local shopping centre. When I went back (6)___x___ home, I inserted it into my computer, but it was not recognised. I took it back to (7) ___the___ store, but (8) __the___ store manager got very, angry. He pointed at (9)___a__ crack on (10) ___the___ flash drive, and said his store was not responsible for such (11) __a___ defect because it had probably been caused by my carelessness. I couldn't say (12) ___a___ word, and had to buy another flash drive.
Dịch:
Tôi đã có một trải nghiệm rất xấu hổ chủ nhật tuần trước. Tôi mua ổ đĩa flash từ cửa hàng máy tính ở trung tâm mua sắm địa phương. Khi tôi trở về nhà, tôi đưa nó vào máy tính, nhưng nó đã không thể chạy được. Tôi mang nó trở lại cửa hàng, nhưng quản lý cửa hàng đã rất giận dữ. Ông chỉ vào vết nứt trên ổ đĩa flash, và cho biết cửa hàng của ông không phải chịu trách nhiệm về những khiếm khuyết đó vì nó có thể bị gây ra bởi sự bất cẩn của tôi. Tôi không thể nói một lời nào, và đã phải mua một ổ đĩa flash khác.