'
Giải:
5. self-improved (tự cải thiện) | a. Learners update their professional knowledge and skills by themselves. (người học tự tiếp thu kiến thức và kỹ năng chuyên môn) |
3. self-directed (tự định hướng) | b. Learners decide what to learn and manage to learn. (người học quyết định những gì để tìm hiểu và quản lý cách học.) |
1. flexible (linh hoạt) | c. Learners can easily change the time of the course according to their work schedule. (người học có thể dễ dàng thay đổi thời gian của khóa học theo lịch làm việc của họ.) |
2. voluntary (tình nguyện) | d. Learners actively find suitable courses for their own benefits without being forced to do so. (người học tích cực tìm các khóa học thích hợp vì lợi ích của mình mà không bị bắt buộc phải làm như vậy.) |
4. self-motivated (có động lực) | e. Learners independently work hard and overcome difficulties without others’ encouragement. (người học làm việc chăm chỉ độc lập và cượt qua mọi khó khăn mà không có sự khuyến khích của người khác.) |
Giải:
Giải
Dịch:
Giải:
Dịch:
Giải:
Giải: