'
Giải:
3. Industrialisation (Công nghiệp hóa) | a. The period of time when a country develops a lot if industries on a wide scale. (khoảng thời gian khi một quốc gia phát triển nhiều ngành công nghiệp trên quy mô lớn) |
1. urbanisation (đô thị hóa) | b. a population shift from rural to urban areas. (một sự dịch chuyển dân số từ nông thôn ra thành thị) |
5. switch off (tắt, dừng) | c. stop paying attention (không để ý) |
4. agricultural (thuộc về nông nghiệp) | d. relating to the practice or science or farming (liên quan đến việc thực hành hoặc khoa học của nông nghiệp) |
2. overload (quá tải) | e. give too much information, work or responsibility (đưa ra quá nhiều thông tin, làm việc hoặc trách nhiệm) |
Giải:
Giải:
Giải:
Many young people in rural areas don’t want to spend their lives on the farm like their (1)__ weather-beaten __parents. They understand that there are better (2)__long-term __job prospects for them in the city. So they leave their home villages to find (3) __well-paid __jobs in the (4)__fast-growing __ industrial zones. In the city, young people can also have access to (5)__up-to-date __ facilities and technology.
Dịch:
Nhiều thanh thiếu niên ở nông thôn không muốn dùng cả đời của họ trên cánh đồng như cha mẹ dày dạn phong sương của họ. Họ hiểu rằng công việc dài hạn có triển vọng tốt hơn dành cho họ ở thành phố. Vì vậy họ rời ngôi làng của họ đi tìm công việc được trả lương cao trong các khu công nghiệp. Trong thành phố, thanh thiếu niên có thể tiếp cận với nhà máy và công nghệ ngày càng phát triển.
Dịch:
Giải:
Giải: