'
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
b) Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
Câu 3: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?
Câu 4: Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào?
Câu 5: Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
Câu 6: Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?
Câu 7: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
Câu 8: Khối 12 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
Câu 9: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
Câu 10: Các mặt của khối 12 mặt đều là những đa giác nào?
Câu 11: Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào?
Câu 12: Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B, AB = a, SA = a√2 và SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là chân đường cao hạ từ A đến SB và SC. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.ANM và thể tích hình chóp S.ABC
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SC vuông góc với đáy, AB = a, AC = 2a, SC = BC = a√5. Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.A’B’C’ và thể tích hình chóp S.ABC.
Câu 16: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Câu 18: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một….”
Câu 19: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của một….”
Câu 20: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?
“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những….”