'

Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 6)

Theo dõi 1.edu.vn trên
Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 6)
Mục lục
Đề ôn thi cuối học kì 2 môn hóa học 12 phần 6. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho 32gam hỗn hợp gồm MgO ,$Fe_{2}O_{3}$ , CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 2M . Khối lượng muối Clorua thu được là :
  • A. 49,5 gam
  • B. 50,5 gam
  • C. 48,5 gam
  • D. 47,5 gam
Câu 2: Hòa tan 13 gam 1 kim loại R có hóa trị không đổi trong 1 lượng dung dịch $HNO_{3}$ loãng dư . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí $N_{2}O$ (đkc)( là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại R là :
  • A. Mg
  • B. Fe
  • C. Al
  • D. Zn
Câu 3: Để điều chế $Al(OH)_{3}$ , người ta tiến hành thí nghiệm nào sau :
  • A. Cho $Al_{2}O_{3}$ tác dụng với $H_{2}O$ dư
  • B. Cho dư dung dịch KOH vào dung dịch $AlCl_{3}$
  • C. Sục dư khí $NH_{3}$ vào dung dịch $Al_{2}(SO_{4})_{3}$ 
  • D. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch $NaAlO_{2}$
Câu 4: Hai kim loại có thể phản ứng với dung dịch $Cu(NO_{3})_{2}$ giải phóng Cu kim loại là :
  • A. Fe và Al 
  • B. Al và Ag
  • C. Ba và Na
  • D. Ba và Fe
Câu 5: Hòa tan 1 lượng kim loại Ba vào nước dư, thấy sinh ra 4,48 lít khí (đkc) và thu được 1 dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng vừa đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là :
  • A. 400ml
  • B. 200ml
  • C. 100ml
  • D. 300ml
Câu 6: Nhóm gồm các chất đều thể hiện tính lưỡng tính :
  • A. $Cr_{2}O{3}$ , $Ca(HCO_{3})_{2}$ , $Fe_{2}O{3}$
  • B. $Cr_{2}O{3}$ , $Al(OH)_{3}$ , $NaHCO_{3}$ 
  • C. Cr(OH)3 , $KAlO_{2}$ , $Al_{2}O{3}$
  • D. $Fe(OH)_{3}$ , $Al(OH)_{3}$ , $Cr(OH)_{3}$
Câu 7: Nhóm kim loại đều có thể tác dụng mạnh với $H_{2}O$ ở nhiệt độ thường :
  • A. Rb , Be , Al
  • B. Sr , Ba , Na 
  • C. Cr , Sr , Ca
  • D. Ba, Mg , Li
Câu 8: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn nung nóng gồm : $Cr_{2}O{3}$ , $Fe_{3}O_{4}$ , $Al_{2}O{3}$ , CuO . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X gồm :
  • A. $Cr_{2}O{3}$ , $Al_{2}O{3}$ , Fe, Cu
  • B. Cr, Fe, Cu, $Al_{2}O{3}$ 
  • C. Fe , Cu , Al , $Cr_{2}O{3}$
  • D. Cr , Al , Fe , Cu
Câu 9: Vị trí của kim loại kiềm thổ trong bảng tuần hoàn là ở :
  • A. Nhóm I A
  • B. Nhóm II B
  • C. Nhóm II A
  • D. Nhóm III A
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít $CO_{2}$ (đkc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH , sau phản ứng thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là :
  • A. 10,6 gam 
  • B. 5,3 gam
  • C. 21,2 gam
  • D. 15,9 gam
Câu 11: Nhúng 1 thanh Al (dư) vào dung dịch chứa 0,03 mol $CuSO_{4}$ . Sau khi phản ứng kết thúc , lấy thanh Al ra khỏi dung dịch , rửa nhẹ , làm khô rồi cân thì thấy khối lượng thanh Al :
  • A. Giảm 1,11 gam
  • B. Tăng 1,11 gam
  • C. Tăng 1,38 gam
  • D. Giảm 1,38 gam
Câu 12: Nhận định nào sau đây là không đúng :
  • A. Sắt tan được trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng
  • B. Đồng không tan được trong dung dịch $FeCl_{3}$ 
  • C. Sắt không tan được trong dung dịch $FeCl_{2}$
  • D. Đồng tan được trong dung dịch $HNO_{3}$ loãng .
Câu 13: Trong công nghiệp , điều chế nhôm bằng phương pháp :
  • A. Dùng chất khử mạnh như CO, C, $H_{2}$ khử $Al_{2}O{3}$ ở nhiệt độ cao
  • B. Điện phân $AlCl_{3}$ nóng chảy
  • C. Điện phân $Al_{2}O{3}$ nóng chảy 
  • D. Điện phân dung dịch $AlCl_{3}$
Câu 14: Cho từ từ dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng đến dư vào dung dịch X thấy lúc đầu xuất hiện kết tủa trắng , sau đó thấy kết tủa tan 1 phần .Dung dịch X là :
  • A. $BaCl_{2}$
  • B. $KAlO_{2}$
  • C. $Ba(OH)_{2}$
  • D. $Ba(AlO_{2})_{2}$ 
Câu 15: Để tách khí $CO_{2}$ ra khỏi hỗn hợp khí gồm $SO_{2}$ , $CO_{2}$ và $H_{2}S$ thì ta có thể cho hỗn hợp khí đi qua 1 lượng dư dung dịch nào sau đây :
  • A. NaOH
  • B. HCl
  • C. Brôm 
  • D. $Pb(NO_{3})_{2}$
Câu 16: Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm , muối đó là :
  • A. NaCl.
  • B. $KHSO_{4}$.
  • C. $MgCO_{3}$ .
  • D. $K_{2}CO_{3}$ .
Câu 17: Ngâm một lá kẽm vào 0,2 lit d2 $AgNO_{3}$ . Sau khi phản ứng kết thúc , lấy lá kẽm ra, sấy khô ,thấy khối lượng lá Zn tăng 15,1g . Nồng độ mol của d2 $AgNO_{3}$ là
  • A. 1,5 M.
  • B. 1,0M.
  • C. 0,75 M.
  • D. 0,5 M.
Câu 18: Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch $AlCl_{3}$ 1M. Sau khi phản ứng xong thu được mg kết tủa. Trị số của m là:
  • A. 9,36g.
  • B. 7,8g.
  • C. 3,9g.
  • D. 11,7g.
Câu 19: Cho phản ứng : a Fe + b $HNO_{3}$ và c $Fe( NO_{3})_{3}$ + d $NO_{2}$ + e $HNO_{3}$ Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất . Tổng ( a + b) bằng :
  • A. 4.
  • B. 7. 
  • C. 6.
  • D. 5.
Câu 20: Khi cho dung dịch $Ca(OH)_{2}$ vào dung dịch $Ca(HCO_{3})_{2}$ thấy có
  • A. bọt khí bay ra.
  • B. kết tủa trắng xuất hiện.
  • C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
  • D. bọt khí và kết tủa trắng .
Câu 21: Nguyên liệu chính dung để sản xuất nhôm là:
  • A. Quặng Hematit.
  • B. Quặng Đolômit.
  • C. Quặng Pirit.
  • D. Quặng Boxit.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
  • A. $ZnSO_{4}$ . 
  • B. ZnO.
  • C. $Zn(HCO_{3})_{2}$ .
  • D. $Zn(OH)_{2}$.
Câu 23: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
  • A. $H_{2}SO_{4}$ .
  • B. NaCl.
  • C. $Na_{2}CO_{3}$ . 
  • D. $KNO_{3}$ .
Câu 24: Trong 3 chất Fe, $Fe^{2+}$, $Fe^{3+}$. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
  • A. Fe, $Fe^{3+}$, $Fe^{2+}$. 
  • B. Fe, $Fe^{2+}$, $Fe^{3+}$.
  • C. $Fe^{2+}$, Fe, $Fe^{3+}$.
  • D. $Fe^{3+}$, Fe, $Fe^{2+}$
Câu 25: Đem 2,46 g hỗn hợp X gồm Cu và Al tan hoàn toàn trong dd $HNO_{3}$ đặc , nóng thu được 2,688 lit NO2 duy nhất (đktc). Thành phần % khối lượng Cu trong h2 X là
  • A. 21,95%.
  • B. 78,05%.
  • C. 29,15%.
  • D. 68,05%.
Câu 26: Cho 1,38 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 672ml khí hiđro (đktc). KLK là:
  • A. Rb.
  • B. Na.
  • C. Li.
  • D. K.
Câu 27: Nước có chứa $Mg(HCO_{3})_{2}$ và $CaCl_{2}$ là loại nước :
  • A. mềm.
  • B. cứng vĩnh cữu.
  • C. cứng toàn phần.
  • D. cứng tạm thời.
Câu 28: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
  • A. dung dịch NaOH và $Al_{2}O_{3}$.
  • B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
  • C. $K_{2}O$ và $H_{2}O$.
  • D. dung dịch NaNO3 và dung dịch $MgCl_{2}$.
Câu 29: Cho 12,0 gam hỗn hợp Cu, Al, Cr, và Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội (lấy dư) thấy có 4,48 lít (đktc) khí màu nâu đỏ thoát ra. % khối lượng của đồng trong hỗn hợp là:
  • A. 50,00.
  • B. 53,33. 
  • C. 80,00.
  • D. 46,66.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 20g $CaCO_{3}$ trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được cho vào 100ml d2 NaOH 2,5M, hỏi sau phản ứng thu được muối gì?
  • A. $Ca(HCO_{3})_{2}$ .
  • B. $Na_{2}CO_{3}$.
  • C. $NaHCO_{3}$ và $Na_{2}CO_{3}$ . 
  • D. $NaHCO_{3}$.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào d2 $HNO_{3}$ loãng dư thu được 896 ml khí NO duy nhất(đktc). Giá trị của m là:
  • A. 1,28.
  • B. 1,71.
  • C. 2,56.
  • D. 3,84.
Câu 32: Tên của các quặng chứa $FeCO_{3}$ , $Fe_{2}O_{3}$, $Fe_{3}O_{4}$, $FeS_{2}$. lần lượt là
  • A. Xiderit ;manhetit; pirit ; hematit
  • B. Xiderit ; hematit đỏ; manhetit ; pirit.
  • C. Hematit nâu; pirit ; manhetit ; xiderit .
  • D. Pirit ; hematit; manhetit ; xiderit.
Câu 33: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
  • A. Ca và Fe.
  • B. Mg và Zn.
  • C. Na và Cu.
  • D. Fe và Cu.
Câu 34: Để phân biệt hai khí $CO_{2}$ và $SO_{2}$ , người ta dùng: (1) Dung dịch nước vôi trong, (2) nước brom, (3) dung dịch KMnO4
  • A. (1).
  • B. chỉ dùng (2).
  • C. (1), (2), (3).
  • D. (2), (3).
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí $SO_{2}$ (đktc) vào d2 chứa 16g NaOH thu được dd X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là :
  • A. 25,2g. 
  • B. 18,9 g .
  • C. 23,0 g.
  • D. 20,8 g.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 19,2gam Cu vào dung dịch $HNO_{3}$ loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành $NO_{2}$ rồi sục vào nước cùng với khí oxi để chuyển hết thành $HNO_{3}$ . Thể tích khí $O_{2}$ (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là:
  • A. 4,48 l.
  • B. 6,72 l.
  • C. 3,36 l.
  • D. 2,24 l.
Câu 37: Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch $HNO_{3}$ loãng thì thu được 1,344 lít hỗn hợp khí X, gồm $N_{2}O$ và NO ở đktc, tỷ khối của X so với hiđro bằng 18,5 (không có sản phẩm khác). Giá trị của a là:
  • A. 2,7 gam. 
  • B. 2,97 gam.
  • C. 1,98 gam.
  • D. 5,94 gam
Câu 38: Để phân biệt các dung dịch loãng : HCl, $HNO_{3}$,$H_{2}SO_{4}$ có thể dung thuốc thử nào sau đây :
  • A. Dung dịch $Ba(OH)_{2}$ và bột đồng kim loại 
  • B. Kim loại sắt và đồng.
  • C. Kim loại nhôm và sắt.
  • D. Dung dịch $Ca(OH)_{2}$.
Câu 39: Có 7 dung dịch $NH_{4}Cl$, $NaNO_{3}$, $AlCl_{3}$, $FeCl_{2}$, $FeCl_{3}$, $CuCl_{2}$, (NH4)2SO4 (chứa riêng biệt trong các lọ mất nhãn). Chỉ dùng dung dịch NaOH, nhận biết được tối đa:
  • A. 7 dung dịch.
  • B. 4 dung dịch.
  • C. 5 dung dịch. 
  • D. 6 dung dịch.
Câu 40: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s2 là:
  • A. K. 
  • B. Mg.
  • C. Na.
  • D. Ca.