Kì thi THPT Quốc gia năm 2017 chỉ còn khoảng một tháng nữa đã diễn ra. Đến thời điểm này, các bạn cần tập trung ôn tập các dạng đề. Chúng tôi đã chọn lọc những đề thi có chất lượng tốt để giới thiệu đến các bạn. Hi vọng sẽ giúp các bạn ôn luyện lại các kiến thức về môn Giáo dục công dân lớp 12 để tự tin và sẵn sàng bước vào kì thi năm nay. Chúc các bạn ôn thi thật tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
A. đặc điểm
B. đặc trưng
C. bản chất
D. tính chất
A. Là văn bản quy phạm xã hội
B. Là văn bản quy phạm pháp luật
C. Là văn bản quy phạm đạo đức
D. Là văn bản hành chính
A. vi phạm đao đức
B. vi phạm pháp luật
C. vi phạm quy tắc
D. vi phạm nội quy
A. Viết đơn tố cáo.
B. Viết đơn khiếu nại.
C. Sang chửi bới nhà ông An.
D. Sang đập vỡ tường nhà ông An.
A. cho phép làm
B. không cho phép làm
C. quy định phải làm
D. quy định
A. quan hệ sở hữu và quan hệ gia đình.
B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quan hệ kinh tế và tình cảm.
D. quan hệ tài sản và tình cảm.
A. qui định phải làm.
B. qui định.
C. cho phép làm.
D. không cho phép làm.
A. người chưa thành niên.
B. người trên 80 tuổi.
C. phụ nữ mang thai.
D. người bị bệnh tâm thần.
A. thi hành pháp luật.
B. không tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. áp dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thu pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
A. Hiến pháp
B. Hiến pháp và luật
C. luật Hiến pháp
D. luật và chính sách
A. như nhau
B. bằng nhau
C. ngang nhau
D. có thể khác nhau
A. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
B. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về quyền và trách nhiệm
C. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về nghĩa vụ và lợi ích
D. Là điều kiện đảm bảo để công dân bình đẳng về lợi ích và bổn phận
A. Đối xử bình đẳng về quyền và cơ hội học tập
B. Bản chất tốt đẹp của nhà nước ta
C. Số phận thiệt thòi hơn
D. Tìm kiếm nhân tài
A. Quan hệ với họ hàng nội, ngoại
B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống
A. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.
B. Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
C. Người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
D. Người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái.
A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.
A. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.
B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.
D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.
A. nhân thân.
B. tài sản chung.
C. tài sản riêng.
D. tình cảm.
A. trong tuyển dụng lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
D. tự do lựa chọn việc làm.
A. Đạo cao đài.
B. Đạo tin lành
C. Đạo phật.
D. Đạo thiên chúa
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo
C. quyền tự do hoạt động tín ngưỡng.
D. quyền bình đẳng giữa các tín ngưỡng
A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng
B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viên của xã hội
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. Quyền tự do dân chủ của công dân.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của T.
B. Khuyên T gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác.
C. Khuyên B nói xấu lại T trên facebook.
D. Chia sẻ thông tin đó trên facebook
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học.
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau.
C. Tung tin, bịa đặt nói xấu người khác.
D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.
A. Bình đẳng, trực tiếp, dân chủ.
B. Trực tiếp, thẳng thắn, tự do.
C. Bình đẳng, tự do, dân chủ, tự nguyện.
D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.
A. Đang điều trị ở bệnh viện.
B. Đang thi hành án phạt tù .
C. Đang đi công tác ở biên giới, hải đảo.
D. Đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
A. Phạm vi cả nước.
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. Hiến pháp.
B. Pháp luật.
C. Quy tắc.
D. Quy định.
A. cơ sở.
B. yếu tố.
C. động lực.
D. mục tiêu.
A. hạn chế.
B. tạo điều kiện.
C. quan tâm.
D. đặt điều kiện.
A. cá nhân.
B. lục lượng.
C. tập thể.
D. nhân tài.
--------------------------------- HẾT ---------------------------------