Bạn đang muốn tìm các bộ đề thi thử sử tốt nghiệp ôn luyện tại nhà? Để giúp các em lớp 12 ôn thi thpt quốc gia môn lịch sử năm học 2023 - 2024 hiệu quả thì Đọc tài liệu xin gửi tới các em đề thi thử sử 2024 liên trường Nghệ An.
Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm với kiến thức trọng tâm trong chương trình lớp 12. Cấu trúc đề thi thử THPT quốc gia 2024 môn lịch sử này được bám sát với cấu trúc đề thi minh họa mà Bộ GD đã công bố.
Mời các em cũng tham khảo đề thi dưới đây:
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT |
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
MÃ ĐỀ 301
A. giữ chức Phó Chủ tịch nước.
B. lưu hành tiền Quan kim của Nhật.
C. thi hành chính sách Kinh tế chỉ huy.
D. sử dụng các phương tiện giao thông.
A. Đầu tư vốn quá nhiều cho lĩnh vực quân sự, chiến tranh.
B. Sự cắt giảm nguồn viện trợ của các nước Nhật Bản, Mĩ.
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước đã cạn kiệt.
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
A. Pháp.
B. Trung Quốc.
C. Xiêm.
D. Liên Xô.
A. Chính quyền Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu.
B. Các nước tư bản đều ủng hộ cách mạng thế giới.
C. Chủ nghĩa phát xít đã bị tiêu diệt hoàn toàn.
D. Nhận được viện trợ của các nước Tây Âu.
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Cộng sản đoàn.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
A. Chiến tranh lạnh giữa Mĩ và Liên Xô kết thúc.
B. Khắc phục những hạn chế của chiến lược kinh tế hướng nội.
C. Tác động của xu thế toàn cầu hoá trên toàn thế giới.
D. Nhanh chóng xoá bỏ kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, lệ thuộc.
A. Liên Xô.
B. Cu Ba
C. Pháp.
D. Nhật Bản.
A. Hội Duy Tân.
B. Đảng Thanh niên.
C. Đảng Lập hiến.
D. Hội Phục Việt.
A. Có sự lãnh đạo của Hội Việt Nam Cánh mạng thanh niên.
B. Bãi công là hình thức đấu tranh đặc trưng.
C. Kết hợp mục tiêu kinh tế và chính trị.
D. Là thời kì giai cấp công nhân đấu tranh tự giác.
A. Hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
C. Liên minh với Mĩ.
D. Khôi phục kinh tế.
A. Nhật Bản trở thành siêu cường thế giới.
B. sự thất bại của phe Liên minh.
C. sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa
D. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít.
A. Hội đồng tương trợ kinh tế.
B. Hội quốc liên.
C. Liên minh Châu Âu.
D. Liên Hợp Quốc.
A. Thực dân Pháp quyết định đảo chính Nhật để trừ hậu họa
B. Quân Pháp ở Đông Dương tăng cường khủng bố trắng.
C. Lực lượng tay sai của Nhật ở Đông Dương đầu hàng.
D. Sự thất bại của chủ nghĩa phát xít ngày càng rõ ràng.
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Mọi phát minh đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. Khoa học gắn liền với kĩ thuật, mở đường cho kĩ thuật.
D. Sự vơi cạn nghiêm trọng các nguồn tài nguyên.
A. Giải quyết nhiệm vụ dân tộc, giai cấp.
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
C. Xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng.
D. Xác định động lực của cách mạng.
A. Định ước Henxinki năm 1975 kí kết.
B. Vụ khủng bố ngày 11 – 9 – 2001.
C. Liên minh châu Âu thành lập năm 1993.
D. Chiến tranh lạnh chấm dứt năm 1989.
A. Học sinh, sinh viên, tiểu tư sản.
B. Tư sản dân tộc, tiểu tư sản trí thức.
C. Đại địa chủ và tư sản mại bản.
D. Bộ phận trung và tiểu địa chủ.
A. thiết lập mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với thế giới.
B. tạo điều kiện hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc.
C. làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
D. góp phần khảo nghiệm một con đường cứu nước mới.
A. Phương pháp đấu tranh.
B. Hình thức, tư tưởng đấu tranh.
C. Đường lối, hình thức đấu tranh.
D. Tư tưởng, chính trị.
A. thông qua Luận cương chính trị.
B. xây dựng căn cứ địa cách mạng.
C. thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. thực hiện phong trào “Tuần lễ vàng”.
A. Philippin.
B. Xingapo.
C. Đông Timo.
D. Brunây.
A. Cách mạng tháng Hai.
B. Cách mạng tháng Mười.
C. Cách mạng tháng Tám.
D. Cách mạng tháng Tư.
A. Thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược cách mạng: chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Khuynh hướng tư sản và vô sản cùng hoạt động để giải quyết nhiệm vụ: dân tộc, dân chủ.
C. Đảng lãnh đạo nhân dân thực hiện hai nhiệm vụ: vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
D. Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược cách mạng: xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
A. Phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của Pháp.
B. Mở mang sơ sở hạ tầng, biến Việt Nam thành khu tự trị.
C. Phục vụ công cuộc khai thác và mục đích quân sự.
D. Muốn nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc kinh tế Pháp.
A. Cầu Giấy.
B. Hương Khê.
C. Yên Thế.
D. Bãi Sậy.
A. Kế hoạch Mác Cácti (1950).
B. Kế hoạch Mácnamara (1964 - 1965).
C. Kế hoạch Xtalây – Taylo (1961 - 1963).
D. Kế hoạch Mácsan (6 - 1947).
A. công nhân.
B. tư sản mại bản.
C. địa chủ.
D. nông dân.
A. Pháp thất bại trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Những chuyển biến tình hình trong nước và thế giới.
C. Phát xít Nhật chính thức đổ bộ vào Đông Dương.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn thế giới.
A. Phục vụ dân sinh.
B. Phục vụ kháng chiến.
C. Phục vụ đồng bào.
D. Phục vụ sản xuất.
A. Mĩ kí với Bảo Đại “Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt - Mĩ” (1951).
B. Pháp ngày càng lệ thuộc vào viện trợ của Mĩ (1953).
C. Chiến thắng trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
D. Mĩ kí với Pháp “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương” (1950).
A. Buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ.
B. Đánh bại hoàn toàn ý đồ xâm lược của Pháp.
C. Khai thông biên giới Việt - Trung.
D. Phát huy thế chủ động tấn công địch.
A. Tránh mũi nhọn đấu tranh của nhân dân Việt Nam.
B. Thể hiện thiện chí hòa bình của Nhật đối với thực dân Pháp.
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại đa phương ở khu vực châu Á.
D. Giúp các nước Đông Dương đánh đuổi thực dân Pháp.
A. Đông Khê.
B. An Lão.
C. Cao Bằng.
D. Bình Giã.
A. Cho máy bay ném bom Nghệ An.
B. Gây xung đột vũ trang ở Nam Bộ.
C. Rút quân khỏi miền Bắc Việt Nam.
D. Bình định toàn bộ Nam Đông Dương.
A. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tátxinhi.
B. Kế hoạch Mácsan.
C. Kế hoạch Nava
D. Kế hoạch Táp Háclây.
A. Góp phần vào thắng lợi chống chủ nghĩa phát xít trên thế giới.
B. Chấm dứt thời kì Pháp thuộc trong lịch sử Việt Nam.
C. Mở ra kỉ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.
D. Làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
A. Tổ chức quyên góp, điều hòa thóc gạo.
B. Bãi bỏ thuế thân, thuế chợ, thuế đò.
C. Thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. Thành lập các đội tự vệ đỏ và tòa án.
A. Chủ động làm nhiệm vụ quốc tế lớn lao cho phong trào cách mạng thế giới.
B. Chủ động tiến công và tiến công chiến lược trên mặt trận quân sự.
C. Chủ động kết hợp nổi dậy và Tổng tiến công trên cả nước.
D. Chủ động xây dựng tiền tuyến chống Pháp về mọi mặt.
A. Khẳng định bản lĩnh cách mạng của Đảng Cộng sản trong đấu tranh.
B. Nhân tố quyết định hàng đầu đối với sự thắng lợi của cách mạng.
C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc, triệt để phân hóa kẻ thù.
D. Kết hợp với nhân dân và mặt trận các nước thuộc địa để giành độc lập.
A. cuộc đấu tranh chống các thế lực phản cách mạng chuẩn bị kết thúc.
B. hoàn chỉnh quá trình chuẩn bị của Đảng cho Cách mạng tháng Tám.
C. là nhân tố quan trọng thúc đẩy cao trào kháng Nhật phát triển mạnh.
D. cách mạng Việt Nam đã hoàn thành nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | D | 11 | C | 21 | C | 31 | D |
2 | D | 12 | D | 22 | A | 32 | A |
3 | B | 13 | D | 23 | B | 33 | A |
4 | C | 14 | D | 24 | C | 34 | B |
5 | A | 15 | C | 25 | A | 35 | A |
6 | B | 16 | B | 26 | D | 36 | D |
7 | A | 17 | C | 27 | A | 37 | C |
8 | A | 18 | D | 28 | B | 38 | B |
9 | B | 19 | D | 29 | C | 39 | C |
10 | B | 20 | A | 30 | C | 40 | B |