Luyện thi THPTQG môn vật lí năm 2018 - Đề 4: Câu hỏi và đáp án

Theo dõi 1.edu.vn trên
Bạn đang xem: Luyện thi THPTQG môn vật lí năm 2018 - Đề 4: Câu hỏi và đáp án Tại 1.edu.vn
Thứ tư - 06/03/2024 07:36
Mục lục

Đề 4: Luyện thi THPTQG môn vật lí năm 2018

Câu 1:

  • A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
  • B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
  • C. có cùng tần số, cùng phương truyền.
  • D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

Câu 2:

  • A. biên độ và gia tốc
  • B. li độ và tốc độ
  • C. Biên độ và tốc độ
  • D. biên độ và năng lượng.

Câu 3:

  • A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
  • B. các điện tích bị mất đi.
  • C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.

  • D. vật bị nóng lên.

Câu 4:

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng và cơ năng.
  • C. Động năng và cơ năng.
  • D. Thế năng.

Câu 5:

  • A. $\sqrt{\frac{g}{l}}$

  • B. $\sqrt{\frac{l}{g}}$
  • C. $2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}$
  • D. $2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}$

Câu 6:

  • A. từ thông cực đại qua mạch.
  • B. từ thông cực tiểu qua mạch.
  • C. điện trở của mạch.
  • D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

Câu 7:

  • A. tăng 4 lần.

  • B. giảm 4 lần.
  • C. không đổi.
  • D. tăng 2 lần.

Câu 8:

  • A. truyền dao động cưỡng bức.
  • B. duy trì dao động tự do.
  • C. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.

  • D. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động.

Câu 9:

  • A. tăng 4 lần.

  • B. tăng 2 lần.
  • C. giảm 4 lần.
  • D. giảm 4 lần.

Câu 10:

  • A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
  • B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

  • C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
  • D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Câu 11:

  • A. các ion âm.
  • B. các electron.

  • C. các nguyên tử.
  • D. các ion dương.

Câu 12:

  • A. Cô ban và hợp chất của cô ban;
  • B. Sắt và hợp chất của sắt;
  • C. Niken và hợp chất của niken;
  • D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

Câu 13:

  • A. $W_{t}= \frac{1}{2}mA^{2}\omega ^{2}cos^{2}\omega t$

  • B. $W_{t}= mA^{2}\omega ^{2}sin^{2}\omega t$
  • C. $W_{t}= \frac{1}{2}mA^{2}\omega ^{2}sin^{2}\omega t$
  • D. $W_{t}= 2m\omega ^{2} A^{2}sin^{2}\omega t$

Câu 14:

  • A. $\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}$

  • B. $A_{1}$+$A_{2}$
  • C. $(A_{1}-A_{2})^{2}$
  • D. $\left | A_{1}-A_{2} \right |$

Câu 15:

  • A. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;
  • B. Chim thường xù lông về mùa rét;

  • C. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;
  • D. Sét giữa các đám mây.

Câu 16:

  • A. chậm dần.

  • B. nhanh dần đều.
  • C. nhanh dần.
  • D. chậm dần đều.

Câu 17:

  • A. hội tụ có tiêu cự 50 cm.
  • B. hội tụ có tiêu cự 25 cm.
  • C. phân kì có tiêu cự 25 cm.
  • D. phân kì có tiêu cự 50 cm.

Câu 18:

  • A. 200 cm.
  • B. 5 cm.
  • C. 100 cm.

  • D. 50 cm.

Câu 19:

  • A. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.
  • B. Tần số dao động bằng 5π rad/s
  • C. Biểu thức vận tộc của vật theo thời gian là $v=-50\pi sin(5\pi t-\frac{\pi }{6})$ cm/s

  • D. Pha ban đầu của giao động bằng: $(5\pi t-\frac{\pi }{6})$ rad

Câu 20:

  • A. 2 s
  • B. 2,5 s
  • C. 1 s
  • D. 1,5 s

Câu 21:

  • A. hội tụ có tiêu cự 50 cm.
  • B. hội tụ có tiêu cự 25 cm.
  • C. phân kì có tiêu cự 25 cm.
  • D. phân kì có tiêu cự 50 cm.

Câu 22:

  • A. 5 cm.

  • B. 0,25 m.
  • C. 5 m.
  • D. 0,5 m.

Câu 23:

  • A. $\frac{\pi }{2}+k\frac{\pi }{4}$ với $k\varepsilon Z$
  • B. $\frac{\pi }{2}+2k\pi$ với $k\varepsilon Z$
  • C. $\pi +2k\pi$ với $k\varepsilon Z$

  • D. $\pi +k\frac{\pi }{4} $ với $k\varepsilon Z$

Câu 24:

  • A. 5cm.

  • B. 3,5cm.
  • C. 1cm.
  • D. 7cm.

Câu 25:

  • A. $10^{9}$ m/s
  • B. $1,6.10^{9}$ m/s
  • C. $1,6.10^{6}$ m/s
  • D. $10^{6}$ m/s

Câu 26:

  • A. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
  • B. bằng 0.
  • C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.

  • D. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.

Câu 27:

  • A. $4.10^{-6}$ T

  • B. $3.10^{-7}$ T
  • C. $2.10^{-7}/5$ T
  • D. $5.10^{-7}$ T

Câu 28:

  • A. 16 N/m

  • B. 6,25 N/m
  • C. 160 N/m
  • D. 625 N/m

Câu 29:

  • A. T = 0,925 s
  • B. T = 3,5 s
  • C. T = 0,5 s
  • D. T = 2,5 s

Câu30:

  • A. 62,8 cm/s
  • B. 50,25 m/s
  • C. 54,8 cm/s

  • D. 36 cm/s

Câu 31:

  • A. 70,2ms.

  • B. 93,7ms.
  • C. 187ms.
  • D. 46,9ms.

Câu 32:

  • A. 5,8 s

  • B. 4,2 s
  • C. 8,5 s
  • D. 9,8 s

Câu 33:

  • A. $\frac{a_{0}}{\sqrt{3}}$
  • B. $-\frac{a_{0}}{\sqrt{3}}$
  • C. $\frac{a_{0}}{\sqrt{2}}$
  • D. $-\frac{a_{0}}{\sqrt{2}}$

Câu 34:

  • A. 9 V; 3 Ω.
  • B. 9 V; 9 Ω.

  • C. 27 V; 9 Ω.
  • D. 3 V; 3 Ω.

Câu 35:

  • A. 15cm.
  • B. 5cm.
  • C. 10cm.

  • D. 2,5 cm.

Câu 36:

  • A. 21,96 cm/s.

  • B. 26,12 cm/s.
  • C. 7,32 cm/s.
  • D. 14,64 cm/s.

Câu 37:

  • A. 3,14cm.
  • B. 2,33cm.
  • C. 2,93cm.
  • D. 4,11cm.

Câu 38:

  • A. 15cm.

  • B. 5cm.
  • C. 10cm.
  • D. 2,5 cm.

Câu 39:

  • A. 70,2ms.
  • B. 93,7ms.
  • C. 187ms.

  • D. 46,9ms.

Câu 40:

  • A. 5,25 s.
  • B. 4,33 s.
  • C. 4,67 s.

  • D. 5,0 s.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
`