Trả lời:
Những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ là từ:
a. Bắt đầu bằng tiếng "ước" M. ước muốn
b. Bắt đầu bằng từ "mơ" M. mơ ước
Trả lời:
a. Bắt đầu bằng tiếng "ước": ước mơ, ước mong, ước vọng, ước ao, ước nguyện,...
b. Bắt đầu bằng từ "mơ": Mơ tưởng, mơ ước, mơ mộng,....
Trả lời:
Đánh giá cao | ước mơ đ ẹp đẽ, ước mơ lớn, ước mơ cao cả, ước mơ chính đáng |
Đánh giá không cao | ước mơ nho nhỏ |
Đánh giá thấp | ước mơ viển vông, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột. |
Trả lời:
a. Cầu được ước thấy.
b. Ước sao được vậy.
c. Ước của trái mùa.
d. Đứng núi này trông núi nọ.
Trả lời:
Em hiểu các thành ngữ như sau:
a. Cầu được ước th ấy.
Nghĩa là: Mong đạt được điều mà mình mong muốn
b. Ước sao được vậy.
Nghĩa là: Đạt được điều mình hằng mơ ước.
c. Ước của trái mùa.
Nghĩa là: Muốn những điều trái với lẽ thường
d. Đứng núi này trông núi nọ.
Nghĩa là: Không bằng lòng với những gì hiện tại mình đang có, lại mơ tưởng đến cái khác chưa phải là của mình.