Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 12 phần 5

Theo dõi 1.edu.vn trên
Bạn đang xem: Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 12 phần 5 Tại 1.edu.vn
Thứ ba - 05/03/2024 00:48
Mục lục

Đề ôn thi cuối học kì 2 môn địa lý 12 phần 5

Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nhà máy thủy điện Yaly có công suất thiết kế là

  • A. 270 MW.
  • B. 1500 MW.
  • C. 720 MW.
  • D. 702 MW

Câu 2: Công nghiệp khai thác khí đốt ở vùng Đồng bằng sông Hồng phân bố ở

  • A. Đồ Sơn.
  • B. Cát Bà.
  • C. Tiền Hải.
  • D. Hạ Long

Câu 3: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 4: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu là do:

  • A. mở rộng diện tích canh tác.
  • B. đẩy mạnh xen canh.
  • C. áp dụng hình thức quảng canh.
  • D. đẩy mạnh thâm canh.

Câu 5: Hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:

  • A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
  • B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?

  • A. Hà Tĩnh.
  • B. Nghệ An.
  • C. Quảng Bình.
  • D. Quảng Trị

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?

  • A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
  • B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
  • C. Hà Nội, Hải Phòng.
  • D. Hà Nội, TP. hồ chí minh.

Câu 8: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực

  • A. công nghiệp.
  • B. thương mại
  • C. du lịch.
  • D. nông nghiệp

Câu 9: Nơi đã hai lần được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới là

  • A. vịnh Nha Trang.
  • B. động Phong Nha.
  • C. vịnh Hạ Long.
  • D. vườn quốc gia Cát Bà

Câu 10: Cho bảng số liệu:

Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Khách nội địa (triệu lượt)

1,5

5,5

8,5

11,2

16

Quốc tế (triệu lượt)

0,3

1,4

1,7

2,1

3,5

Doanh thu du lịch (nghìn tỉ đồng)

0,8

8,0

10

17

30,3

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch ở nước ta giai đoạn 1995 –2014?

  • A. Doanh thu du lịch tăng mạnh.
  • B. Số lượng khách du lịch nội địa tăngít hơn khách quốc tế.
  • C. Số lượng khách du lịch nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế.
  • D. Số lượng khách du lịch nội địa lớn hơn khách quốc tế.

Câu 11: Trữ năng thủy điện của hệ thống sông Hồng khoảng

  • A. 11 triệu kW
  • B. 10 triệu kW.
  • C. 14 triệu kW.
  • D. 12 triệu kW.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác năm 2007 lớn nhất nước ta?

  • A. Bà Rịa –Vũng Tàu.
  • B. Kiên Giang.
  • C. Bình Thuận.
  • D. Cà Mau

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

  • A. Vũng Tàu.
  • B. Quy Nhơn
  • C. Biên Hòa.
  • D. Thủ Dầu Một.

Câu 14: Cho bảng và biểu đồ:

 

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Khu kinh tế nhà nước

24.9

22.1

19.9

18.1

18.3

19.1

Khu kinh tế nước ngoài

31.3

33.5

35.4

37.3

38.5

38.9

Khi có vốn đầu tư nước ngoài

43.8

44.4

44.7

44.6

43.2

42

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

  • A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
  • B. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010
  • C. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
  • D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ( năm 2007 ) là?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Bắc Ninh.
  • C. Hưng Yên
  • D. Bắc Giang.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Tài nguyên đất, nuớc trên mặt xuống cấp.
  • B. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp
  • C. Có nhiều thiên tai nhu bão, lũ lụt, hạn hán.
  • D. số dân đông, mật độ cao nhất cả nuớc.

Câu 17: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là :

  • A. Tạo điều kiện khai thác nguồn khoáng sản giàu có của vùng.
  • B. Khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng do hậu quả của chiến tranh và thiên tai.
  • C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới.
  • D. Tạo điều kiện cho việc xây dựng vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

Câu 18: Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ

Câu 19: Đô thị nào sau đây được hình thành ở thế kỉ XI?

  • A. Phố Hiến.
  • B. Thăng Long.
  • C. Phú Xuyên.
  • D. Hội An.

Câu 20: Cho bảng số liệu:

 

2005

2006

2007

2008

2009

2010

Khu kinh tế nhà nước

24.9

22.1

19.9

18.1

18.3

19.1

Khu kinh tế nước ngoài

31.3

33.5

35.4

37.3

38.5

38.9

Khi có vốn đầu tư nước ngoài

43.8

44.4

44.7

44.6

43.2

42

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 -2015?

  • A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
  • B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
  • C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
  • D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm

Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng có số lượng khu kinh tế cửa khẩu nhiều nhất nước ta ( năm 2007 )?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

  • A. Bến En.
  • B. Bái Tử Long.
  • C. Kon Ka Kinh
  • D. Tràm Chim.

Câu 39: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?

  • A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
  • B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
  • C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
  • D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất

Câu 40: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có?

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
`