Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 12 học kì I (P5) là một tài liệu luyện tập dành cho học sinh. Bạn có thể lựa chọn đáp án cho từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.
A. Tây Bắc.
B. Nam Đông Dương.
C. Tây Nguyên.
B. mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác.
C. điều kiện để công nhân phát triển về số lượng và trở thành giai cấp.
D. cơ hội thuận lợi giúp những người cộng sản về nước hoạt động.
A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước chống ngoại xâm.
B. Đảng cộng sản Đông Dương đề ra đường lối cách mạng đúng đắn.
C. Chiến thắng của quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.
B. Nước Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dương suy yếu.
C. Quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lược và thống trị nhân dân Đông Dương.
D. Nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bức, bóc lột của Pháp và Nhật.
B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ lúa gạo.
C. tổ chức điều hòa thóc gạo giữa các địa phương.
D. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của hồ chí minh.
A. quan hệ giữa cách mạng Đông Dương với cách mạng thế giới.
C. vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản.
D. phương pháp, hình thức đấu tranh cách mạng.
B. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp.
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một hình thức mặt trận riêng.
A. Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1/5/1930.
B. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định.
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Vinh - Bến Thủy.
A. Lừa địch để đánh địch.
B. Đánh điểm, diệt viện.
C. Đánh vận động và công kiên.
B. công nhân và tư sản.
C. công nhân và tiểu tư sản.
D. địa chủ và tư sản dân tộc.
B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phương Bắc Kì.
C. Đề cao binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
A. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
B. Phân hóa kẻ thù, tập trung đấu tranh với kẻ thù chủ yếu.
C. Nhân nhượng đúng thời điểm, nhân nhượng có nguyên tắc.
A. có phần ổn định.
B. được cải thiện hơn.
A. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ các lực lượng hòa bình.
C. Toàn dân, toàn diện, lâu dài và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp.
D. Toàn dân, toàn diện, trường kì và tranh thủ sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
C. Tạm ước Việt - Pháp ngày 14/9/1946.
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đảng Dân chủ Việt Nam.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
A. không bị động trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
C. có sự kết hợp nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến.
D. do giai cấp tư sản khởi xướng và lãnh đạo.
A. vĩ tuyến 17 trở vào Nam.
C. vĩ tuyến 16 trở vào Nam.
D. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
B. lấy lực thắng thế.
C. lấy nhỏ đánh lớn.
D. lấy ít địch nhiều.
A. nông dân.
C. tư sản dân tộc.
D. tiểu tư sản trí thức.
A. không mang tính bạo lực.
B. có tính dân chủ điển hình.
A. Việt Nam Quốc dân đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản đảng.
A. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
B. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp.
C. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ.
B. đầu tư phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ở Đông Dương.
C. đầu tư phát triển toàn diện nền kinh tế Đông Dương.
D. hoàn thành việc bình định để thống trị Đông Dương.
A. chuẩn bị tiến công lên Việt Bắc.
C. giành quyền chủ động chiến lược.
D. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Đại hội kháng chiến toàn dân.
D. Đại hội xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
A. sự ủng hộ to lớn của cộng đồng quốc tế đối với Việt Nam.
B. quyền lực nhà nước chính thức thuộc về cơ quan hành pháp.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến dịch Thượng Lào xuân - hè năm 1953.
C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
A. chính sách xoay trục của Mĩ sang khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
B. thời kì Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu ở khu vực Đông Nam Á.
A. Vua Bảo Đại thoái vị, trao ấn tín cho cách mạng (30/8).
B. Cải tổ Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam thành Chính phủ lâm thời (28/8).
C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi (19/8).
A. Thương nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
B. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
C. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
D. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại.
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6/1936).
B. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935).
A. tự do và dân chủ.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. đoàn kết với cách mạng thế giới.
A. phong trào công nhân đã phát triển đến trình độ hoàn toàn tự giác.
C. Tổng bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên nêu ra yêu cầu hợp nhất.
D. các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị hợp nhất thành một đảng.
A. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Đảng Lập hiến.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
A. Công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn thành lập tổ chức Công hội (1920).
B. Liên đoàn công nhân tàu biển ở Viễn Đông được thành lập (1921).
C. Hơn 200 công nhân xưởng sửa chữa ô tô Avia (Hà Nội) bãi công (5/1929).
B. chỉ có tính dân chủ.
C. không mang tính cách mạng.
D. không mang tính dân tộc.