Bài tập trắc nghiệm toán 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Theo dõi 1.edu.vn trên
Bạn đang xem: Bài tập trắc nghiệm toán 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Tại 1.edu.vn
Thứ năm - 07/03/2024 21:36
Mục lục

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 9 bài 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (P2)

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. 0,1 $\sqrt{40000}$=20

  • B. -0,005 $\sqrt{62500}$ = -1,25

  • C. -3$\sqrt{11.99m^{2}}$ = -9$\left | 9 \right |$

  • D. A,B,C đều đúng

Câu 2. Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ trống: $\frac{1}{3}$$\sqrt{51}$ ... $\frac{1}{3}$$\sqrt{150}$

  • A. >

  • B. <
  • C. =

Câu 3. Rút gọn M= $\frac{1}{2}$ $\sqrt{5}$ - 3$\sqrt{20}$ + $\frac{1}{3}$ $\sqrt{45}$

  • A. M = -4$\sqrt{5}$

  • B. M = $\frac{-9}{2}$ $\sqrt{5}$
  • C. $\frac{3}{2}$ $\sqrt{5}$

  • D. $\frac{13}{6}$ $\sqrt{5}$

Câu 4. Rút gọn N= $\frac{3}{5}$ $\sqrt{12}$ + $\frac{4}{3}$ $\sqrt{27}$ - $\frac{4}{15}$ $\sqrt{300}$

  • A. N = $\frac{38}{15}$ $\sqrt{3}$
  • B. N = $\frac{-15}{38}$ $\sqrt{3}$

  • C. N = $\frac{-19}{5}$ $\sqrt{5}$

  • D. N= $\frac{-38}{15}$ $\sqrt{5}$

Câu 5. Rút gọn: P = 3$\sqrt{8x}$ - 5$\sqrt{48x}$+ 9$\sqrt{18x}$ + 5$\sqrt{12x}$

  • A. P = 43$\sqrt{6x}$

  • B. 23$\sqrt{5x}$

  • C. P = 33$\sqrt{2x}$ - 10$\sqrt{3x}$
  • D. A,B,C đều sai

Câu 6. Giải phương trình $\sqrt{\frac{3x-2}{2x-1}}} =1

  • A. Phương trình có nghiệm là x = 0

  • B. Phương trình có nghiệm là x = 1
  • C. Phương trình có nghiệm là x = -3

  • D. Phương trình vô nghiệm

Câu 7. Giải phương trình sqrt{(\frac{-3}{7}^{2})x^{2}}} = 3

  • A. Phương trình có nghiệm là x = \pm \sqrt{7}

  • B. Phương trình có nghiệm là x = \pm 7
  • C. Phương trình có nghiệm là \pm\frac{3}{7}

  • D. Phương trình vô nghiệm

Câu 8. Cho hai số a, b không âm. Khẳng định nào sau đây đúng:

  • A. a+$\frac{1}{a}$ $\geq$ 2
  • B. a+$\frac{1}{a}$ $\leq$ 3

  • C. a+$\frac{1}{a}$ $\geq$ 4

  • D. a+$\frac{1}{a}$ $\leq$ 4

Câu 9. Cho các biểu thức A < 0 và B $\geq$ 0, khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\sqrt{A^{2}B}$ = A$\sqrt{B}$

  • B. $\sqrt{A^{2}B}$ = -A$\sqrt{B}$
  • C. $\sqrt{A^{2}B}$ = -B$\sqrt{A}$

  • D. $\sqrt{A^{2}B}$ = B$\sqrt{A}$

Câu 10. Với hai biểu thức A,B $\geq$ 0, ta có

  • A. $\sqrt{A^{2}B}$ = A$\sqrt{B}$
  • B. $\sqrt{B^{2}A}$ = A$\sqrt{B}$

  • C. $\sqrt{A^{2}B}$ = B$\sqrt{A}$

  • D. $\sqrt{B^{2}A}$ = - B$\sqrt{A}$

Câu 11. Đưa thừa số $\sqrt{81(2-Y)^{4}}$ ra ngoài dấu căn ta được?

  • A. 9(2-y)

  • B. 81$(2-y)^{2}$

  • C. 9$(2-y)^{2}$
  • D. -9$(2-y)^{2}$

Câu 12. Đưa thừa số $\sqrt{144(3+2a)^{4}}$ ra ngoài dấu căn ta được?

  • A. 12$(3+2a)^{4}$

  • B. 144$(3+2a)^{2}$

  • C. -12 $(3+2a)^{2}$

  • D. 12 $(3+2a)^{2}$

Câu 13. Đưa thừa số $5y\sqrt{y}$ (9y>0) vào trong dấu căn ta được

  • A. $\sqrt{5y^{2}}$

  • B. $\sqrt{25y^{3}}$
  • C. $\sqrt{5y^{3}}$

  • D. $\sqrt{25y^{2}}$

Câu 14. Đưa thừa số $x.\sqrt{\frac{35}{x}}$ (x<0) vào trong dấu căn ta được

  • B. -$\sqrt{-35x}$
  • C. $\sqrt{35}$

  • D. $\sqrt{35x^{2}}$

Câu 15. Đưa thừa số $5x\sqrt{\frac{-12}{x^{3}}}$ (x<0) vào trong dấu căn ta được

  • A. $\sqrt{\frac{300}{x}}$

  • B. $\sqrt{\frac{-300}{x}}$

  • C. - $\sqrt{\frac{-300}{x}}$
  • D. - $\sqrt{\frac{-60}{x}}$

Câu 16. So sánh hai số $5\sqrt{3}$ và $4\ sqrt{5}$

  • B. $5\sqrt{3}$ = $4\sqrt{5}$

  • C. $5\sqrt{3}$ $\geq$ $4\sqrt{5}$

  • D. $5\sqrt{3}$ < $4\sqrt{5}$
  • Câu 17. So sánh hai số $9\sqrt{7}$ và $8\sqrt{8}$

    • A. $8\sqrt{8}$ > $9\sqrt{7}$

    • B. $8\sqrt{8}$ = $9\sqrt{7}$

    • C. $8\sqrt{8}$ $\geq$ $9\sqrt{7}$

    • D. $8\sqrt{8}$ < $9\sqrt{9}$
      li>

    Câu 18. Khử mẫu biểu thức sau : xy$\sqrt{\frac{4}{x^{2}y^{2}}}$ với x>0, y>0 ta được

    • A. 2
    • B. $\sqrt{-xy}$

    • C. $\sqrt{2}$

    • D. 4

    Câu 19. Khử mẫu biểu thức sau : xy$\sqrt{\frac{3}{xy}}$ với x<0, y<0 ta được

    • A. $\sqrt{xy}$

    • B. $\sqrt{-xy}$

    • C. $\sqrt{3xy}$

    • D. - $\sqrt{3xy}$

    Câu 20. Sau khi rút gọn biểu thức $\frac{1}{5+3\sqrt{2}}$ + $\frac{1}{5-3\sqrt{2}}$ ta được phân số tối giản $\frac{a}{b}$. Khi đó 2a có giá trị là:

    • A. 20
    • B. 10

    • C. 7

    • D. 14

    Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

    Click để đánh giá bài viết
    Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
    `