Đề ôn thi cuối học kì 2 môn tiếng Anh 12 phần 14

Theo dõi 1.edu.vn trên
Bạn đang xem: Đề ôn thi cuối học kì 2 môn tiếng Anh 12 phần 14 Tại 1.edu.vn
Thứ hai - 11/03/2024 18:06
Mục lục

Đề ôn thi cuối học kì 2 môn tiếng anh 12 phần 14

Introduction

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng ôn tập kiến thức tiếng Anh 12 với một đề thi cuối học kì 2. Bài thi này sẽ giúp bạn ôn lại kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Hãy chọn đáp án mà bạn cho là đúng nhất cho từng câu hỏi. Đáp án sẽ được hiển thị ở cuối bài. Hãy kéo xuống để bắt đầu!

Reading Comprehension

Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án A, B, C hoặc D trên tờ giấy của bạn để chỉ ra đáp án đúng cho mỗi câu hỏi.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of các câu hỏi sau đây:

Câu hỏi 1:

Người nào đã chỉ trích phương pháp của một số bậc phụ huynh tham vọng?

  • A. Những bậc phụ huynh không thực tế.
  • B. Các nhà tâm lý học giáo dục.
  • C. Những đứa trẻ của họ.
  • D. Những nhạc sĩ thành công.

Câu hỏi 2:

Michael Collins may mắn ở điểm nào?

  • A. Bố mẹ anh ấy giúp đỡ anh ấy một cách hợp lý.
  • B. Cha anh ấy là một nhạc sĩ.
  • C. Mẹ anh ấy biết rất ít về âm nhạc.
  • D. Bố mẹ anh ấy khá giả.

Câu hỏi 3:

Tất cả những người sau đây đều là nhạc sĩ TRỪ:

  • A. Mẹ của Winston.
  • B. Cha của Winston.
  • C. Mẹ của Michael.
  • D. Cha của Michael.

Câu hỏi 4:

Cụm từ "crazy about" trong đoạn văn có nghĩa gần nhất là:

  • A. "rất quan tâm đến".
  • B. "ngạc nhiên với".
  • C. "hoàn toàn không biết về".
  • D. "bối rối về".

Câu hỏi 5:

Bố mẹ của Winston thúc đẩy con trai họ đến mức nào và anh ấy:

  • A. Đã giành được nhiều giải cuộc thi piano.
  • B. Không th ể học được nhiều âm nhạc từ họ.
  • C. Đã trở thành một nhạc sĩ giỏi.
  • D. Sợ làm bố mẹ thất vọng.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu hỏi 6:

Các Tổ chức Quốc tế sẽ tồn tại tạm thời ở đất nước này.

  • A. vĩnh viễn
  • B. phức tạp
  • C. đoán
  • D. ngâm

Câu hỏi 7:

Anh ta quá không vâng lời đến mức mất việc trong vòng một tuần.

  • A. thông cảm
  • B. không vâng lời
  • C. v âng lời
  • D. tươi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu hỏi 8:

Hiếm khi cây xương rồng được tìm thấy ngoài Bắc Mỹ.

  • A. cây xương rồng được
  • B. tìm thấy
  • C. ngoài
  • D. của

Câu hỏi 9:

Cô ấy không thực sự thân thiện. Cô ấy không hòa hợp tốt với bạn cùng lớp.

  • A. từ
  • B. cho
  • C. với
  • D. đến

Câu hỏi 10:

Jack: "Tôi phải đi rồi, Sarah. Chúc may mắn." Chào tạm biệt, Jack. Và ________ "

  • A. đừng vội
  • B. chăm sóc
  • C. đừng để ý
  • D. hãy cẩn thận

Câu hỏi 11:

Bạn đi trước và sau đó tôi sẽ đuổi ________ bạn.

  • A. theo
  • B. kịp
  • C. cùng với
  • D. mong đợi

Câu hỏi 12:

Chúng ta không được ________ mắc lỗi như vậy lần nữa.

  • A. không nên
  • B. có thể không
  • C. không cần
  • D. không thể

Câu hỏi 13:

Thật ________ khi chúng ta đã đi dạo.

  • A. thời tiết đ ẹp như vậy
  • B. thời tiết đẹp như vậy
  • C. thời tiết đẹp như thế
  • D. đêm đẹp như vậy

Câu hỏi 14:

Việt Nam có nhiều cầu thủ ________ đã giành nhiều huy chương vàng tại SEA Games lần thứ 22.

  • A. xuất sắc
  • B. ngoại vi
  • C. kéo dài
  • D. ra đi

Câu hỏi 15:

Tôi không thể nhớ tên cậu bé ________ hôm thứ Hai.

  • A. mà tôi gặp
  • B. mà tôi gặp cô ấy
  • C. mà tôi gặp cô ấy
  • D. mà tôi gặp

Câu hỏi 16:

Bạn có thể ________ chỉ cho tôi cách đi từ đây đến sân bay không?

  • A. hãy chỉ
  • B. làm thế nào để đến
  • C. sân bay
  • D. từ đây

Câu hỏi 17:

Nói thẳng, con gái bạn không ________ bạn chút nào.

  • A. đi cùng
  • B. sau
  • C. lên
  • D. qua

Câu hỏi 18:

Ngày nay, phụ nữ đã có được quyền ________ đáng kể.

  • A. trách nhiệm
  • B. sai lầm
  • C. quyền lợi
  • D. công việc

Câu hỏi 19:

  • A.
  • B.
  • C. Lớn hơn
  • D.

Câu hỏi 20:

Sức khỏe của cô ấy đang trở nên ________ và ________?

  • A. hơn nữa / hơn nữa
  • B. tốt / tốt
  • C. tồi / tồi
  • D. xấu / xấu

Câu hỏi 21:

Tôi muốn cảm ơn giám sát viên của mình, ________ tôi sẽ không thể hoàn thành công việc của mình.

  • A. với ai
  • B. với sự giúp đỡ của anh ấy
  • C. với anh họ
  • D. mà không có anh ấy

Câu hỏi 22:

Tôi biết họ đang nói về tôi ________ họ ngừng khi tôi vào phòng.

  • A. để
  • B. vì
  • C. mặc dù
  • D. vì vậy

Câu hỏi 23:

Nếu tôi có đủ tiền, tôi ________ đi nước ngoài để cải thiện tiếng Anh của mình.

  • A. sẽ đã đi
  • B. sẽ đi
  • C. có thể phải đi
  • D. sẽ đi

Câu hỏi 24:

A: Cảm ơn rất nhiều vì món quà tuyệt vời của anh. - B: ________.

  • A. Cảm ơn bạn rất nhiều
  • B. Không có gì
  • C. Chúc bạn một ngày tốt lành
  • D. Chúc mừng

Câu hỏi 25:

Họ nói với cha mẹ rằng họ ________ hết sức để làm bài kiểm tra.

  • A. đang cố gắng
  • B. cố gắng
  • C. sẽ cố gắng
  • D. sẽ cố gắng

Câu hỏi 26:

Anh ta đã cố gắng ________ mọi người để được hỗ trợ.

  • A. khuyên
  • B. tạo
  • C. thuyết phục
  • D. kêu gọi

Câu hỏi 27:

Nếu bạn đã nghe theo lời khuyên của tô i, chúng ta sẽ không bị lạc đường.

  • A. sẽ không mất
  • B. sẽ không mất
  • C. sẽ không mất
  • D. sẽ không mất

Câu hỏi 28:

Điểm số trong trò chơi hoặc cuộc thi được hiển thị trên ________.

  • A. kết quả hòa
  • B. bảng điểm
  • C. thẻ điểm
  • D. dòng điểm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Câu hỏi 29:

A. bình luận

  • A. bình luận
  • B. đạt được
  • C. bao gồm
  • D. thay thế

Câu hỏi 30:

A. dễ tổn thương

  • A. dễ tổn thương
  • B. thế hệ
  • C. bảo tồn
  • D. biến mất

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35:

Động vật hoang dã và những nơi hoang dã mà chúng sống đang bị đe dọa gần như ở khắp mọi nơi. Mỗi năm trong thế kỷ này, một loài đã tuyệt chủng, nhưng hàng trăm loài khác đang bị đe dọa. Sự thiếu bảo tồn sẽ dẫn đến sự tiến triển nhanh chóng của quá trình tuyệt chủng. Hiện nay, nhiều loại động vật hoang d ã đã giảm số lượng đến mức vai trò của chúng trong hệ sinh thái bị lãng quên. Nhưng có thể còn quan trọng hơn, các loài động vật và thực vật riêng lẻ, các môi trường sống nguyên thủy đang đứng trước nguy cơ biến mất: các đầm lầy đang bị thoát nước, và các rừng trên thế giới, đặc biệt là rừng nhiệt đới, đang bị chặt hạ để đáp ứng nhu cầu của con người về gỗ và giấy.

Câu hỏi 31:

Từ hoang dã và những nơi hoang dã mà chúng sống đang bị đe dọa gần như ở khắp mọi nơi.

  • A. khó khăn
  • B. nghiêm trọng
  • C. xấu
  • D. hầu như không

Câu hỏi 32:

Một loài đã tuyệt chủng trong mỗi năm của thế kỷ này.

  • A. sự tuyệt chủng
  • B. sự tồn tại
  • C. đã tuyệt chủng
  • D. tồn tại

Câu hỏi 33:

Rất nhiều loài đang bị đe dọa nguy cơ tuyệt chủng.

  • A. nguy hiểm
  • B. nguy hiểm
  • C. đang bị đe dọa
  • D. đe dọa

Câu hỏi 34:

Quá trình bảo tồn đang tiến triển nhanh chóng.

  • A. bảo tồn
  • B. tồn tại
  • C. tuyệt chủng
  • D. bảo tồn

Câu hỏi 35:

Rừng trên thế giới, đặc biệt là rừng nhiệt đới, đang bị chặt hạ để đáp ứng nhu cầu của con người về gỗ và giấy.

  • A. đáp ứng
  • B. nhận
  • C. nhìn
  • D. giảm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Câu hỏi 36:

A. removed

  • A. removed
  • B. washed
  • C. missed
  • D. hoped

Câu hỏi 37:

A. bits

  • A. bits
  • B. pages
  • C. types
  • D. subjects

Câu hỏi 38:

A. scoreboard

  • A. scoreboard
  • B. science
  • C. scanner
  • D. schedule

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu hỏi 39:

Both Ann and her sister resembles her mother.

  • A. giống
  • B. diễn ra
  • C. mang đi
  • D. chỉ có

Câu hỏi 40:

Jean Henri Dunant was appalled by the almost complete lack of care for wounded soldiers.

  • A. tận tụy
  • B. kinh ngạc
  • C. hào hứng
  • D. quan tâm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
`