'
Câu 1: Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
Câu 2: Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
Câu 3: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
Câu 4: Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các điều kiện
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
Câu 6: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
Câu 7: Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
Câu 9: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Câu 10: Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm... đó là vùng
Câu 11: Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
Câu 12: Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?
Câu 13: Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông nào?
Câu 14: Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng mấy?
Câu 15: Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Câu 16: Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005?
Câu 17: Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
Câu 18: Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 19: Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta (năm 2005) ?
Câu 20: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
Câu 21: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
Câu 22: Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
Câu 23: Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
Câu 24: Thất nghiệp được hiểu là gì?
Câu 25: Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
Câu 26: Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
Câu 27: Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đông nam, đó là vùng núi
Câu 28: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
Câu 29: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
Câu 30: Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của vùng
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
Câu 32: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
Câu 34: Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
Câu 36: Cơ khí, khai thác than là hướng chuyên môn hóa của cụm công nghiệp
Câu 37: Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm | 1975 | 1980 | 1985 | 1990 | 1996 | 1999 | 2002 |
Cà phê | 19.0 | 22.5 | 44.7 | 119.3 | 254.2 | 397.4 | 531.3 |
Cao su | 88.2 | 8.3 | 180.2 | 221.7 | 254.2 | 394.3 | 429.0 |
Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ
Câu 38: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm | 2005 | 2007 | 2009 | 2010 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 3 467 | 4 200 | 4 870 | 5 128 |
- Khai thác | 1 988 | 2 075 | 2 280 | 2 421 |
- Nuôi trồng | 1 479 | 2 125 | 2 590 | 2 707 |
Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) | 38 784 | 47 014 | 53 654 | 56 966 |
Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
Câu 39: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm | 1995 | 1999 | 2003 | 2008 |
Số dân (nghìn người) | 71995 | 76596 | 80468 | 85122 |
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) | 26142 | 33150 | 37706 | 43305 |
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
Câu 40: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?