'
2. addicted (nghiện) | a. unable to stop doing something because you like it very much (không thể ngừng làm điều gì đó vì bạn thích nó rất nhiều.) |
4. social networking (mạng xã hội) | b. the use of websites and applications to connect with people who share similar interests. (việc sử dụng trang web và ứng dụng để kết nối với những người có cùng sở thich) |
1. the mass media (phương tiện thông tin đại chúng) | c. the main means of communication reaching people on large scale, such as television, radio, movies, newspapers, etc. (các phương tiện truyền thông chủ yếu đến với mọi người trên quy mô lớn, chẳng hạn như truyền hình, đài phát thanh, phim ảnh, báo chí ...) |
6. instant messaging (nhắn tin ngay lập tức) | d. a type of real-time online chat (một loại chat trực tuyến mọi lúc.) |
3, efficient (hiệu quả) | e. doing something well with no waste of time, money or energy. (làm tốt một cái gì đó mà không lãng phí thời gian, tiền bạc, hoặc năng lượng) |
5. cyber bullying (bắt nạt qua mạng ) | f. the use of electronic communication to hurt, threaten or embarrass someone. (việc sử dụng truyền thông điện tử để gây tổn thương, đe dọa hoặc gây rắc rối cho ai đó.) |
Giải:
Revision: The pronunciation of the verb ending -ed (Ôn tập: Sự phát âm của động từ kết thúc bằng -ed)
Dịch:
Prepositions after certain verbs (Giới từ sau động từ)
Giải:
Giải:
The past perfect vs. the past simple (Thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ đơn)
Giải:
Dịch:
Giải:
Dịch: