'
Giải:
1. apply (v) – nộp đơn | d. make a formal application or request. (Làm một cái đơn hoặc yêu cầu trang trọng.) |
2. recruit (v) – tuyển dụng | a. find new people to join a company or organization (Tìm người mới để tham gia vào công ty hoặc tổ chức.) |
3. qualification (n) – trình độ | b. a certificate or a degree that you earn after completing a course or passing an exam. (Một chứng chỉ hoặc bằng cấp mà bạn đạt được sau khi hoàn thành một khóa học hoặc đỗ một kì thi) |
4. relevant (adj) – hợp lý | e. correct or suitable for a particular purpose. (Đúng đắn hoặc phù hợp cho một mục đích nhất định.) |
5. probation (n) – thời gian thử việc | c. a period of time during which your employer can see if you are suitable for the job. (Khoảng thời gian trong suốt đó người tuyển dụng có thể thấy là bạn có phù hợp với vị trí đó không?) |
Giải:
Dịch:
Ứng tuyển một công việc là một quá trình với nhiều giai đoạn. Thứ nhất, khi một công việc mới được quảng cáo, mọi người ứng tuyển bằng cách gửi CV và thư giới thiệu. Tất cả những CV này và các bức thư giới thiệu đó sẽ được kiểm tra, và chỉ những ứng viên thích hợp có kinh nghiệm và trình độ phù hợp mới được tuyển chọn và mời đến phỏng vấn việc làm. Nếu các ứng viên có thể làm tốt và gây ấn tượng với người phỏng vấn trong quá trình phỏng vấn, họ có thể được tuyển dụng. Tiếp theo, những thành viên mới thường trải qua giai đoạn thử việc có thể kéo dài từ vài tháng đến một năm, tùy thuộc vào chính sách của công ty hay tổ chức.
Giải:
Giải:
Giải: