'
Dưới đây là đề thi thử môn hóa 2024 của trường THPT Lam Kinh, Thanh Hóa - có đáp án. Đề thi được xây dựng dựa trên kiến thức hóa học thuộc chương trình phổ thông với kiến thức chủ yếu là Hóa học lớp 12. Đề thi bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm với thời gian làm bài là 50 phút. Các câu hỏi, bài tập đa dạng nhưng vẫn theo chuẩn cấu trúc của bộ tài liệu Đáp án đề thi THPT Quốc gia mới nhất.
Chi tiết đề thi thử THPT Quốc gia 2024 môn Hóa như sau:
Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. etanal.
D. axit fomic.
Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Tripanmitin là một loại chất béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của tripanmitin là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3NHC2H5.
B. (CH3)2NH.
C. (C2H5)3N.
D. C6H5NH2.
Chất nào sau đây là amino axit?
A. Glyxin.
B. Glucozơ.
C. Metylamin.
D. Tripanmitin.
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron.
Kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na
B. Fe.
C. Ca.
D. Ba
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính cứng.
B. Dẫn nhiệt.
C. Dẫn điện.
D. Ánh kim.
Cho các ion sau: Cu2+, Ag+, Al3+ và Fe2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Thành phần chính của đá vôi và vỏ các loài ốc, sò, hến là
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. BaCO3.
D. MgCO3.
Khi đốt, bột nhôm cháy sáng trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt và tạo ra chất rắn X màu trắng. Chất X là
A. Al(NO3)3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
D. Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc đựng nước muối sinh lý.
Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3.
B. Na2SO4
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Ba.
C. Na.
D. Be.
Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+
C. H+, K+.
D. Na+, H+.
Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeS2.
Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3.
B. CrO.
C. Cr2O3.
D. Cr(OH)3.
Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Glyxin.
B. Axit glutamic.
C. Valin.
D. Lysin
Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu mùi hắc. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa axit”. X là
A. CO.
B. SO2.
C. H2S.
D. CO2.
Cho 4 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)2, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Ba tạo kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
A. Xà phòng hóa chất béo lỏng.
B. Hidro hóa chất béo lỏng.
C. Đề hidro hóa chất béo lỏng.
D. Xà phòng hóa chất béo rắn.
Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl axetat.
D. etyl acrylat.
Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam bạc. Giá trị của m là
A. 135.
B. 108.
C. 54.
D. 270.
Hoà tan hoàn toàn 15,6 gam Al(OH)3 trong lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,36.
B. 16,02.
C. 13,35.
D. 26,70.
Sơ đồ mô tả cách điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. HCl, CaSO3, NH3.
B. H2SO4, Na2CO3, KOH
C. H2SO4, Na2SO3, NaOH.
D. Na2SO4, NaOH, HCl.
Cho dãy chất gồm: glucozơ, phenyl fomat, tripanmitin, etyl acrylat, fructozơ, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa bạc là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu xanh tím.
B. Fructozơ và glucozơ là hai chất đồng đẳng.
C. Dung dịch saccarozơ không hoà tan được Cu(OH)2.
D. Oxi hoá glucozơ bằng H2 (Ni, t°), thu được sobitol.
Dẫn V lít hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro (đktc) qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm các hiđrocacbon có tỉ khối so với He là 7. Cho Y qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hòa tan, thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 14,5. Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 11,2.
C. 13,44.
D. 14,56.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3.
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(5) Cho dung dịch chưa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,46.
B. 5,19.
C. 3,73.
D. 4.23.
Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 10.000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 67,3%. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng hết bình ga trên?
A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 40 ngày.
D. 20 ngày.
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X (CnH2nO2) và triglixerit Y (CmH2m-10O6) bằng oxi, thu được b mol CO2 và (b – 3a) mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 63,28 gam E cần dùng 220 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 66,72 gam.
B. 67,48 gam.
C. 65,84 gam.
D. 64,58 gam.
Đốt cháy 5,4 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,4 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là
A. Al.
B. Ca.
C. Zn.
D. Mg.
Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 vào dung dịch FeCl3 0,2M và CuCl2 0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa hai muối và 15,52 gam rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 74,28 gam
B. 77,52 gam
C. 78,60 gam
D. 75,36 gam
Cho các phát biểu sau:
(a) Quá trình lưu hóa cao su là tạo các cầu nối -S-S- giữa các mạch cao su thành mạng lưới.
(b) Độ tan của các amin trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.
(c) Có thể sử dụng bia để loại bỏ mùi tanh của hải sản khi hải sản được hấp với bia.
(d) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
(e) Khi vừa uống sữa vừa ăn cam dễ gây hiện tượng chướng, đau bụng, tiêu chảy.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Cho E là hợp chất hữu cơ mạch hở được tạo từ axit cacboxylic và ancol, có công thức phân tử C5H8O3. Từ E thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) E + NaOH → X + Y
(2) X + HCl → Z + NaCl
(3) Y + 2Z (xt, t°) ⇋ T + 2H2O
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó Y có phản ứng cộng với HCl tạo một sản phẩm duy nhất, Z có phản ứng tráng bạc. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức
(b) Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
(c) Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(d) E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.
(e) Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3
C. 5
D. 4
Hòa tan 23,2 gam hỗn hợp M gồm Fe và Cu trong 175,0 gam HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí E. Cho 500 ml dung dịch KOH 2 M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,0 gam chất rắn G. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 82,1 gam chất rắn Q. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của chất tan có phân tử khối lớn nhất trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20,2%.
B. 13,6%.
C. 25,0%.
D. 10,5%.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu(OH)2 và NaOH vào lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ 1A không đổi. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) | t | 1.75t | 4t |
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) | a | 2a | 5.5a |
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (gam) | 6.4 | 9.6 | 9.6 |
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 15,7.
B. 30,7.
C. 16,7.
D. 18,7.
Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, este Y (no, đơn chức) và este Z (ba chức) đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch chứa 0,195 mol NaOH đun nóng (vừa đủ), thu được 6,24 gam hỗn hợp F gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon (hơn kém nhau 0,03 mol) và 13,56 gam hỗn hợp T gồm ba muối (trong đó có chứa hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng 0,45 mol O2, thu được CO2 và 0,36 mol H2O. Thành phần trăm theo khối lượng của Y trong E là
A. 11,00%.
B. 16,51%.
C. 10,77%.
D. 21,05%.
41B | 51A | 61B | 71A |
42B | 52B | 62B | 72C |
43A | 53B | 63A | 73C |
44A | 54A | 64A | 74D |
45D | 55C | 65D | 75D |
46A | 56B | 66C | 76B |
47B | 57C | 67D | 77B |
48B | 58A | 68A | 78B |
49A | 59D | 69C | 79D |
50B | 60B | 70B | 80D |
Mong rằng với những câu hỏi độc đáo trong đề thi thử môn hóa 2024 trường THPT Lam Kinh ở trên, các em sẽ rút ra cho mình thêm nhiều kinh nghiệm cho các đề thi chính thức. Xem thêm nhiều các bộ đề đề thi thử thpt quốc gia 2024 và mới nhất của các trường THPT trên cả nước đã được 1.edu.vn cập nhật liên tục để ôn tập.