'
Dịch
Giải:
| T | F | NG |
1. Visitors will be able to see endangered animals in the new wildlife park next week. (Du khách sẽ có thể nhìn thấy động vật có nguy cơ tuyệt chủng trong công viên động vật hoang dã mới vào tuần tới.) | V |
|
|
2. Models od extinct animals will also be on display in the park. (Các mẫu động vật đã tuyệt chủng cũng sẽ được trưng bày trong công viên.) |
| V |
|
3. Lisa wants to see dinosaurs, but Simon doesn’t. (Lisa muốn nhìn thấy khủng long, nhưng Simon thì không.) |
|
| V |
4. Simon is interested in endangered trees and plants. (Simon quan tâm đến cây cối và thực vật nguy hiểm.) | V |
|
|
5. Simon suggests visiting both wildlife park and the Botanical Gardens at the weekend. (Simon đề nghị đến thăm cả hai công viên động vật hoang dã và Vườn Bách thảo vào cuối tuần.) | V |
|
|
6. Visitors can go camping in the wildlife park. (Du khách có thể đi cắm trại trong công viên động vật hoang dã.) |
| V |
|
Giải:
Giải: