'

Giải TBĐ địa 12 bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm

Theo dõi 1.edu.vn trên
Giải TBĐ địa 12 bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm
Mục lục
Giải tập bản đồ địa lí lớp 12, giải chi tiết và cụ thể bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm sách tập bản đồ địa lí lớp 12 trang 77. Đây là bài hướng dẫn cách học tập bản đồ hiệu quả nhất thông qua loạt bài Giải tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12.

Bài tập & Lời giải

Bài tập 1: Trang 77 - sách TBĐ địa lí 12

Dựa vào kiến thức trong SGK Địa lí 12, hãy nêu những đặc điểm chủ yếu của vùng kinh tế trọng điểm (VKTTĐ) ở nước ta

Xem lời giải

Bài tập 2: Trang 77 - sách TBĐ địa lí 12

Hãy sắp xếp vào bảng dưới các tỉnh, thành phố (trực thuộc Trung ương) thuộc từng VKTTĐ (tính từ sau 1 – 8 – 2008)

1. Hà Nội                       8. Quảng Ninh      15. Long An

2. Hải Phòng                  9. Đà Nẵng           16. Vĩnh Phúc

3. Thừa thiên - Huế     10. TP.HCM            17. Tiền Giang

4. Đồng Nai                  11. Quảng Ngãi      18. Quảng Nam

5. Tây Ninh                   12. Hưng Yên         19. Bình Dương

6. Bình Định                  13. Bình Phước       20. Bắc Ninh

7. Bà Rịa - Vũng Tàu     14. Hải Dương

Vùng KTTĐCác tỉnh, thành phố (ghi tên tỉnh, thành phố theo các chữ số)
Phía Bắc.........................................................................................
Miền Trung.........................................................................................
Phía Nam.........................................................................................

Xem lời giải

Bài tập 3: Trang 77 sách TBĐ địa lí 12

Vì sao phải hình thành các vùng kinh tế trọng điểm?

Xem lời giải

Bài tập 4: Trang 78 sách TBĐ địa lí 12

Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của các VKTTĐ phân theo khu vực kinh tế năm 2007. Nhận xét và giải thích cơ cấu đó.

Cơ cấu GDP của các vùng kinh tế trọng điểm phân theo khu vực kinh tế năm 2007 (%)

Khu vực kinh tếVKTTĐ phía BắcVKTTĐ miền TrungVKTTĐ phía Nam
Nông, lâm, thủy sản11,122,39,5
Công nghiệp và xây dựng45,437,549,1
Dịch vụ43,540,241,4
Tổng cộng100,0100,0100,0

Xem lời giải