'

Hướng dẫn giải câu hỏi trắc nghiệm chương I

Theo dõi 1.edu.vn trên
Hướng dẫn giải câu hỏi trắc nghiệm chương I

Bài 1: Trang 27 - sgk hình học 12

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 
(A)Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau;
B)Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau;
C)Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh;
D)Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
 
Bài 2 (trang 27/SGK): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các đỉnh, hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng:

A)Lớn hơn hoặc bằng 4;
B)Lớn hơn 4;
C) Lớn hơn hoặc bằng 5;
D)Lớn hơn 5.

Bài 3 (trang 27/SGK): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn:

A)Lớn hơn hoặc bằng 6
B)Lớn hơn 6
C) Lớn hơn 7
D) Lớn hơn hoặc bằng 8

Bài 4 (trang 28/SGK): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A)Khối tứ diện là khối đa diện lồi;
B)Khối hộp là khối đa diện lồi;
C)Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi;
D)Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

Bài 5 (trang 28/SGK): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

 A)Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B)Hai khối chóp cụt có diện tích một đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C)Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D)Hai khối chóp cụt có diện tích hai đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

Bài 6 (trang 28/SGK): Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’ và B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng:

A) $\frac{1}{2}$;
B) $\frac{1}{3}$;
C) $\frac{1}{4}$;
D) $\frac{1}{8}$.

Bài 7 (trang 28/SGK): Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng:

A) $\frac{1}{2}$;
B) $\frac{1}{4}$;
C) $\frac{1}{8}$;
D) $\frac{1}{16}$.

Bài 8 (trang 28/SGK): Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:

A) $\frac{\sqrt{2}}{3}a^{3}$;
B) $\frac{\sqrt{2}}{4}a^{3}$;
C) $\frac{\sqrt{3}}{2}a^{3}$;
D) $\frac{\sqrt{3}}{4}a^{3}$.

Bài 9 (trang 27/SGK): Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:

A) $\frac{1}{2}$;
B) $\frac{1}{3}$;
C) $\frac{1}{4}$;
D) $\frac{1}{6}$.

Bài 10 (trang 28/SGK): Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, gọi O là giao của AC và BD. Tỉ số thể tích của khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:

A) $\frac{1}{2}$;
B) $\frac{1}{3}$;
C) $\frac{1}{4}$;
D) $\frac{1}{6}$.

 

Bài Làm:

1. B 6. C
2. A 7. C
3. A 8. D
4. C 9. B
5. B 10. B