'

Language focus Unit 10 : Endangered Species

Theo dõi 1.edu.vn trên
Language focus Unit 10 : Endangered Species
Mục lục
Phần trọng tâm kiến thức của unit này nói về về cách phát âm trong tiếng Anh, nhịp điệu cũng như ôn tập về động từ khuyết thiếu (may, might, must, mustn't, needn't) . Bài viết cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý cũng như hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa.
Practise reading the following sentences, paying attention to the stresses syllables.

PRONUNCIATION (Phát âm)

Practise reading the following sentences, paying attention to the stresses syllables. (Thực hành đọc các câu sau, chú ý đến âm tiết được nhấn trọng âm.)

  • 1. Tell me the time
  • 2. Show me the way.
  • 3. He bought some carrots and cabbages.
  • 4. Come for a swim.
  • 5. Look at the clock on the mantelpiece.
  • 6. I think he wants to go tomorrow.
  • 7. It's not the one I want.
  • 8. Most of them have arrived on the bus.
  • 9. Walk down the path to the end of the canal.
  • 10. I'm going home today for Christmas.
  • 11. A bird in the hand is worth two in the bush.
  • 12. If you don't have the best, make the best of what you have.

GRAMMAR (Ngữ pháp)

Exercise 1. Complete sentences, using may/might with one of the verbs in the box. (Hoàn thành câu, sử dụng may/might cùng với một trong các động từ trong khung.)

  • 1. Take an umbrella with you when you go out. It __might rain__ later. (Hãy mang theo ô khi bạn ra ngoài. Có thể trời sẽ mưa đấy.)
  • 2. Don’t make too much noise. You__may/might wake__the baby up. (Đừng ồn ào thế. Bạn có thể làm em bé tỉnh giấc đấy.)
  • 3. Be careful of that dog. It__may/might bite__you. (Cẩn thận với con chó đó. Nó có thể cắn bạn.)
  • 4. I don’t think we should throw that letter away. We __may/might need__it later. (Tôi không nghĩ chúng ta nên vứt lá thư đó đi.)
  • 5. Be careful. The footpath is very icy. You __may/might slip__. (Cẩn thận. Con đường mòn bị đóng băng rồi. bạn có thể trượt đấy.)
  • 6. I don’t want the children to play in this room. They __may/might break__something. (Tôi không muốn lũ trẻ chơi đùa trong phòng này.Chúng có thể làm vỡ đồ đạc.)

Exercise 2. Complete the sentences, using needn't with one of the verbs in the box. (Hoàn thành câu, sử dụng needn't với một trong những động từ trong khung.)

  • 1. We’ve got plenty of time. We __needn’t leave__ yet. (Chúng ta vẫn còn nhiều thời gian. Chúng ta vẫn chưa cần phải đi.)
  • 2. I can manage the shopping alone. You __needn’t come__with me. (Tôi có thể đi mua sắm một mình. Bạn không cần phải đi với tôi đâu.)
  • 3. We __ needn’t walk__all the way home. We can get a taxi. (Chúng ta không cần phải đi bộ về nhà. Chúng ta có thể bắt tắc-xi.)
  • 4. Just help yourself if you’d like something to eat. You__ needn’t ask__first. (Cứ tự nhiên nếu bạn muốn ăn gì. Bạn không cần phải hỏi trước đâu.)
  • 5. We can keep this a secret between ourselves. We __ needn’t tell__anybody else. (Chúng ta có thể giữ bí mật với nhau. Chúng ta không cần phảinói với bất cứ ai nữa.)
  • 6. I understand the situation perfectly. You __ needn’t explain__further. (Tôi hiểu tình hình rất rõ. Bạn không cần phải giải thích gì thêm đâu.)

Exercise 3. Complete the sentences with must, mustn't or needn't. (Hoàn thành câu với must, mustn't hoặc needn't.)

1. We haven't got much time. We __must__ hurry. (Chúng ta không còn nhiều thời gian. Chúng ta phải nhanh lên.)

2. We’ve got plenty of time. We __needn’t__ hurry. (Chúng ta vẫn còn nhiều thời gian. Chúng ta không cần phải vội.)

3. We have enough food at home so we__needn’t__go shopping today. (Chúng ta có đủ thức ăn ở nhà vì vậy hôm nay chúng ta không cần phải đi mua sắm.)

4. Jim gave me a letter to post. I__must__remember to post it. (Jim đưa tôi gửi một lá thư. Tôi phải nhớ gửi nó.)

5. Jim gave me a letter to post. I__mustn’t__forget to post it. (Jim đưa tôi gửi một lá thư. Tôi không được phép quên gửi nó.)

6. There’s plenty of time for you to make up your mind. You __needn’t__decide now. (Còn nhiều thời gian để bạn quyết định. Bạn không cần phải quyết định ngay bây giờ đâu.)

7. You__needn’t__wash those tomatoes. They’ve already been washed. (Bạn không cần phải rửa chỗ cà chua này. Chúng đã được rửa rồi.)

 8. This is a valuable book. You__must__look after it carefully and you __mustn’t__lose it. (Đây là quyển sách rất có giá trị. Bạn phải giữ nó cẩn thận và không được phép làm mất.)