'
Giải:
My brother Minh has the qualities of a good leader. (Minh anh trai tôi có những phẩm chất của một nhà lãnh đạo giỏi.)
The new android/ robot working in the customer service department looks so real that many people have mistaken her for a human being. (Robot/ người máy hoạt động trong bộ phận dịch vụ khách hàng trông thực tế đến nỗi nhiều người đã nhầm lẫn nó là con người.)
Some people support the idea of reviving extinct species, but others are against this idea. (Một số người ủng hộ ý tưởng khôi phục các loài đã tuyệt chủng, nhưng những người khác lại chống lại ý tưởng này.)
One day, medical robots will replace human surgeons and perform complex surgical procedures. (Một ngày nào đó, các robot y học sẽ thay thế các bác sĩ phẫu thuật con người và thực hiện các thủ thuật phẫu thuật phức tạp.)
Many touchscreen mobile devices such as smartphones and tablet computers use the android operating system. (Nhiều thiết bị di động có màn hình cảm ứng như điện thoại thông minh và máy tính bảng sử dụng hệ điều hành Android.)
New employees can be put on a probation period to see if they are suitable for the position. (Nhân viên mới có thể được đưa vào một giai đoạn thử việc để xem liệu họ có phù hợp với vị trí hay không.)
Giải:
Noun | evolution | conservation | diversity |
Adj | evolutionary | conserved | diverse |
Verb | evolve | conserve | diversify |
Dịch:
Giải:
Giải:
Giải:
Giải: