'
Giải:
6. asthma (hen suyễn) | a. a medical condition that causes difficulties in breathing. (một tình trạng bệnh lý gây khó khăn trong hơi thở) |
3. clutter (lộn xộn ) | b. a large number of things lying around in a state of disorder. (một số lượng lớn các vật nằm xung quanh trong một trạng thái rối loạn) |
1. mould and mildew (nấm mốc và mốc) | c. a grey or black of substance that grows on food, walls or surfaces in wet and warm conditions. (một chất màu xám hoặc đen mọc trên thực phẩm, tường hoặc các bề mặt trong điều kiện ẩm ướt và ấm áp) |
2. depleted (cạn kiệt) | d. used up or reduced to a very small amount, and in danger of running out. (sử dụng hết hoặc giảm xuống còn một số lượng rất nhỏ, và có nguy cơ cạn kiệt) |
5. dispose of (vứt bỏ) | e. to give away or get rid of something. (cho đi hay loại bỏ một cái gì đó) |
4. pathway (con đường) | f. a route for something to move along (một con đường cho một cái gì đó để di chuyển dọc theo) |
Giải:
Giải:
| Simple | Compound | Complex |
1. We should protect our environment from air pollution. (Chúng ta nên bảo vệ môi trường của chúng ta khỏi ô nhiễm không khí.) | V |
|
|
2. The burning of fossil fuels has led to air pollution and deforestation has caused land erosion. (Việc đốt các nhiên liệu hóa thạch đã dẫn đến ô nhiễm không khí và nạn phá rừng đã gây xói mòn đất đai.) |
| V |
|
3. If we do not stop deforestation, a lot of species will lose their habitats. (Nếu chúng ta không dừng việc phá rừng thì rất nhiều loài sẽ bị mất nơi cư trú.) |
|
| V |
4. For some people, a green lifestyle means eating organic food and wearing organic clothing. (Đối với một số người, phong cách sống xanh có nghĩa là ăn thức ăn hữu cơ và mặc quần áo hữu cơ.) | V |
|
|
5. Animals that are raised on certified organic pastures provide organic meat. (Động vật được nuôi trên cỏ hữu cơ được chúng nhận cung cấp thịt hữu cơ.) |
|
| V |
6. Because organic vegetables are grown without the use of chemical fertilisers, they are considered healthier. (Bởi vì rau hữu cơ được trồng mà không sử dụng phân hóa học, chúng được coi là lành mạnh hơn.) |
|
| V |
Giải:
Giải: