'
Giải:
Dịch:
Giải:
Giải:
1. Instead of buying a new computer, why don’t you have your old one …? (Thay vì mua một cái máy tính mới, sao bạn không đem sửa cái cũ?)
2. The owners of modern manufacturing plants had workers doing heavy and repetitive tasks … by robots. (Chủ của các nhà máy chế tạo hiện đại thay thế những người công nhân làm công việc nặng nhọc và lặp lại bởi người máy)
3. NASA has had an autonomous spaceship … the universe recently. (NASA phóng tàu không gian tự động khám phá vũ trụ gần đây)
4. We had the computer technician … the new software for us. (Chúng tôi nhờ một kĩ sư máy tính kích hoạt phần mềm mới cho chúng tôi)
5. My mother always has the dishwashing machine … washing-up after the meal. (Mẹ tôi luôn có máy rửa bát rửa bát hộ sau bữa ăn)
6. The newspaper editor-in-chief has a newswoman … about the latest domestic robots. (Tổng biên tập cảu tờ báo đã có một ký giả viết về những người máy làm việc nhà mới nhất)
7. The teacher had his students … their laptops to surf the Net for the resources in the class. (Giáo viên có các sinh viên sử dụng máy tính xách tay để lướt mạng tìm kiếm nguồn học liệu cho lớp học)
Giải:
Dịch: