'

Trắc nghiệm địa lí 12 bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (P1)

Theo dõi 1.edu.vn trên
Trắc nghiệm địa lí 12 bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (P1)
Mục lục
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, thứ tự GDP phân theo KV kinh tế từ cao xuống thấp

  • A. khu vực I, khu vực II, khu vực III.
  • B. Khu vực II, khu vực I, khu vực III.
  • C. khu vực III, khu vực II, khu vực I.
  • D. khu vực II, khu vực III, khu vực I.

Câu 2: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay là

  • A. tăng tỉ trọng khu vực I.
  • B. giảm tỉ trọng khu vực II.
  • C. tăng tỉ trọng khu vực II.
  • D. giảm tỉ trọng khu vực III.

Câu 3 :Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, hiện nay vùng có giá trọ sản xuất nong, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất nước ta là

  • A. Đồng bằng sông Hồng      
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long   
  •   D. Đông Nam Bộ

Câu 4: Đến năm 2016, số vùng kinh tế trọng điểm của nước ta là

  • A. 3     
  •  B. 4
  • C. 5     
  •  D. 6

Câu 5: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

  • A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
  • B. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
  • C. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
  • D. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.

Câu 6: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là

  • A. tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
  • B. giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
  • C. giảm tỉ trọng kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. tăng tỉ trọng kinh tế tập thể.

Câu 7: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là :

  • A. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài
  • B. Kinh tế nhà nước
  • C. Kinh tế tập thể
  • D. Kinh tế tư nhân

Câu 8: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai tro chủ đạo là:

  • A. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài
  • B. Kinh tế nhà nước
  • C. Kinh tế ngoài nhà nước
  • D. Kinh tế tư nhân

Câu 9: Thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là  

  • A. kinh tế Nhà nước.
  • B. kinh tế ngoài Nhà nước.
  • C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. cả 3 thành phần kinh tế trên.

Câu 10: Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển cong nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là:

  • A. Đồng bằng sông Hồng      
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long    
  •  D. Đông Nam Bộ

Câu 11: Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

  • A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
  • B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. 
  • C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
  • D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.

Câu 12: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm cở Átlat địa lí Việt Nam trang 17, giai đoạn 2000 -2007 , GDP của nước ta tăng gần:

  • A. 1,6 lần     
  •  B. 2,6 lần
  • C. 3,6 lần     
  •  D. 4, lần

Câu 13: căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat địa lí Việt Nam trang 17, sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990-2007 diễn ra theo hướng

  • A. Giảm tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
  • B. Tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
  • C. Giữ nguyên tỉ trọng hai khu vực kinh tế
  • D. Giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng

Câu 14: Sau khi gia nhập WTO, thành phần kinh tế nào ở nước ta ngày càng giữ vai trò quan trọng?

  • A. Kinh tế Nhà nước.
  • B. Kinh tế tập thể.
  • C. Kinh tế cá thể.
  • D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 15: Biểu hiện của cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển đổi theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là 

  • A. tăng nhanh tỷ trọng nông – lâm – ngư. 
  • B. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.
  • C. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
  • D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng.

Câu 16: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng trong cơ câu GDP do Việt Nam gia nhập

  • A. WTO.
  • B. ASEAN.
  • C. APEC.
  • D. ASEM.

Câu 17: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

  • A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
  • B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
  • C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác
  • D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước

Câu 18: Thành phần kinh tế nào có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất là

  • A. Kinh tế Nhà nước
  • B. Kinh tế tập thể
  • C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
  • D. Kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài

Câu 19: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở

  • A. đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP.
  • B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP trong những năm qua ổn định.
  • C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấu GDP.
  • D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

Câu 20: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế đang chuyển dịch theo hướng

  • A. hình thành các vùng kinh tế động lực.
  • C. hình thành các ngành kinh tế trọng điểm.      
  • B. hình thành các khu vực tập trung cao về công nghiệp.           
  • D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

Câu 21: Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là

  • A. tăng trưởng kinh tế nhanh.
  • B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  • C. thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
  • D. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.

Câu 22: Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng.

  • A. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
  • B. tăng tỉ trọng khu vực II, giảm nhanh tỉ trọng khu vực III.
  • C. giảm tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
  • D. tăng tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?

  • A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
  • B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
  • C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
  • D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.