'

Trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P1)

Theo dõi 1.edu.vn trên
Trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P1)
Mục lục
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng:

  • A. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng
  • B. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm
  • C. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng
  • D. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cung giảm

Câu 2: Căn cứ vào biểu đồ lúa ( năm 2007) ở atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa ( 2007) lớn nhất nước ta là:

  • A. Thanh Hóa, Nghẹ An      
  • B. Long An , Đồng Tháp
  • C. Kiên Giang, An Giang      
  • D. Thái Bình, Nam Điịnh

Câu 3: Căn cứ vào biểu đồ lúa ( năm 2007) ở atlat địa lí Việt Nam trang 19, tinh có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là

  • A. Hưng Yên      
  • B. Vĩnh Phúc
  • C. Hà Nam     
  • D. Hải Dương

Câu 4: Căn cứ vào biểu đồ Diện tích và sản lượng lúa cả nước( năm 2007) ở atlat địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000-2007, diện tích lúa của nước ta

  • A. Tăng 459 nghìn ha      
  • B. Không có biến động
  • C. Giảm 459 nghìn ha      
  • D. Giảm 459 ha

Câu 5: Từ năm 1990 đến năm 2005, trong ngành trồng trọt hai nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cao nhất là

  • A. Cây công nghiệp, cây rau đậu
  • B. Cây lương thực, cây công nghiệp
  • C. Cây rau đạu, cây ăn quả
  • D. Cây lương thực, cây ăn quả

Câu 6: Đối tượng lao động trong sản xuất nông nghiệp nước ta là: 

  • A. Đất đai, khí hậu và nguồn nước.
  • B. Cây trồng, vật nuôi. 
  • C. Cơ sở vật chất kĩ thuật. 
  • D. Tất cả 3 câu trên. 

Câu 7: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm nhanh về số lượng là: 

  • A. Hiệu quả kinh tế thấp.       
  • B. Đồng cỏ hẹp. 
  • C. Nhu cầu về sức kéo giảm.     
  • D. Không thích hợp với khí hậu. 

Câu 8: Vùng có nguồn thức ăn rất dồi dào, nhưng số đầu lợn lại rất thấp là: 

  • A. Đồng bằng sông Hồng.    
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long. 
  • C. Duyên hải miền Trung.    
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. 

Câu 9: Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, nhận điịnh nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta?

  • A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm
  • C. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước

Câu 10: căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ cây công nghiệp ở atlat địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000-2007, tỉ trọng của cây công nghiệp so với tổng giá trị sản xuất ngành tròng trọt tăng

  • A. 1,6%      
  • B. 2,6%
  • C. 3,6%      
  • D. 4,6%

Câu 11: Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi nước ta là

  • A. Hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh
  • B. Kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cấp, tự cung
  • C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
  • D. Kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh

Câu 12: ý nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua?

  • A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm
  • B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều
  • C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thức sự cao và ổn định
  • D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn nuôi

Câu 13: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng:

  • A. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam TRung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long , Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
  • C. Đồng bằng sông Hồng,Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 15: Vùng Đông bằng sông Cửu Long có sản lượng lương tực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do

  • A. Có năng suất lúa cao hơn
  • B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn
  • C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn
  • D. Có trình độ thâm canh cao hơn

Câu 16: Cho bảng số liệu

Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013

(Đơn vị: %)

Năm

Lúa

Ngô

Đậu tương

2005

100

100

100

2007

98,4

106,1

101,0

2009

100,5

95,5

104,0

2010

100,7

103,4

134,6

2013

101,8

101,2

98,0

Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng 1 số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013?

  • A. Biểu đồ kết hợp.
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ đường.
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 17: Cho bảng số liệu

Số lượng trang trại phân theo loại hình sản xuất ở nước ta năm 2010 và 2014  (Đơn vị: trang trại)

                           

Năm

2010

2014

Trồng trọt

68268

8935

Chăn nuôi

23558

12642

Nuôi trồng thuỷ sản

37142

4644

Trang trại khác

16912

893

Tổng

145880

27114

Để thể hiện quy mô và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất năm 2010 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  • A. Biểu đồ tròn.
  • B. Biểu đồ miền.
  • C. Biểu đồ đường.
  • D. Biểu đồ cột.

Câu 18: Các loại cây công nghiệp thường được trồng ở vùng đồng bằng là

  • A. Cói, đay, mái, lạc, đậu tương
  • B. Mía, lạc đậu tương, chè, thuốc lá
  • C. Mía lạc, đậu tường, điều, hồ tiêu
  • D. Điều, hồ tiêu, dâu tằm, bông

Câu 19: Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở miền núi và trung du là do khu vực này có

  • A. Địa hình, đát đai phù hợp
  • B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại
  • C. Nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao
  • D. Thị trường tiêu thụ lớn, ổn định

Câu 20: Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 21: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 22: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất là

  • A. cây lương thực.
  • B. cây ăn quả.
  • C. cây công nghiệp.
  • D. cây rau đậu.

Câu 24: Cho bảng số liệu

Diện tích gieo trồng và sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014

Loại cây

Diện tích gieo trồng (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2005

2010

2012

2014

2005

2010

2012

2014

Cao su

482,7

748,7

917,9

978,9

481,6

751,7

877,1

966,6

Cà phê

497,4

554,8

623,0

641,2

752,1

1100,5

1260,4

1408,4

Chè

122,5

129,9

128,3

132,6

570,0

834,6

909,8

981,9

Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng và sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?

  • A. Sản lượng các cây công nghiệp đều có xu hướng tăng. 
  • B. Cây cao su có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất về diện tích gieo trồng và sản lượng.
  • C. Cây cà phê có diện tích gieo trồng tăng liên tục nhưng sản lượng lại giảm.
  • D. Cây chè tuy có diện tích tăng không ổn định nhưng sản lượng vẫn tăng liên tục.

Câu 25: Cho bảng số liệu

 Số lượng một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014

Năm

2000

2005

2010

2014

Trâu

2897.2

2922.2

2877

2521.4

4127.9

5540.7

5808.3

5234.2

Gia cầm

196.1

219.9

300

327.7

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình phát triển một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?

  • A. Số lượng đàn trâu có xu hướng giảm.
  • B. Số lượng đàn bò có xu hướng tăng ổn định.
  • C. SL đàn gia cầm có xu hướng tăng nhưng không ổn định. 
  •  D. Số lượng đàn trâu luôn ít hơn đàn bò.

Câu 26: Sử dụng hợp lí đất đai hiện nay cần có biện pháp chuyển dịch: 

  • A. Từ đất nông nghiệp sang đất chuyên dùng. 
  • B. Từ đất hoang hóa sang đất lâm nghiệp. 
  • C. Từ đất lâm nghiệp sang nông nghiệp. 
  • D. Từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư. 

Câu 27: Hiện nay điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy chăn nuôi gia cầm ở nước ta phát triển là

  • A. ít bị dịch bệnh.
  • B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
  • C. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
  • D. nhiều giống gia cầm cho năng suất cao.

Câu 28: Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên hóa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:

  • A. Dừa
  • B. Mía
  • C. Lạc       
  • D. Đậu tương