'

Trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P2)

Theo dõi 1.edu.vn trên
Trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P2)
Mục lục
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

 Câu 1: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì:

  • A. Điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực
  • B. Nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
  • C. Do thiếu lao động trong sản xuất lương
  • D. Do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng

Câu 2: Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là

  • A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất
  • B. Mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
  • C. Đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi
  • D. Kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp

Câu 3: Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
  • B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 4: Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do

  • A. Tăng diện tích canh tác
  • B. Tăng năng suất cây trồng
  • C. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa

Câu 5: các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tê cao của nước ta là

  • A. Cà phê, cao su, mía      
  • B. Hồ tiêu, bông, chè
  • C. Cà phê, điều, chè      
  • D. Điều, chè , thuốc lá

Câu 6: Các cây công ngiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là

  • A. Cà phê, cao su, mía      
  • B. Lạc, bông, chè
  • C. Mía, lạc , đậu tương     
  •  D. Lạc, chè, thuốc

Câu 7: Tây Nguyên là vùng chuyên canh lớn nhất về:

  • A. Cà phê, dâu tằm      
  • B. Cà phê, cao su
  • C. Cao su, dâu tằm      
  • D. Cà phê , chè

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu ăn và cây ăn quả ở ước ta là

  • A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
  • B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai tỉnh có sô lượng trâu bò ( năm 2007) lớn nhất nước ta là:

  • A. Quảng Ninh, Thanh Hóa      
  • B. Thanh Hóa, Nghệ An
  • C. Thanh Hóa , Bình Định      
  • D. Nghệ An, Quảng Nam

Câu 10: Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta:

  • A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
  • C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng
  • D. Đông bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.

Câu 11 : Một trong những nguyên nhân khiến ây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong những năm qua là

  • A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dàn hoàn thiện
  • B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa
  • C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
  • D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế

Câu 12: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều ở những vùng nào sau đây?

  • A. đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
  • B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay là

  • A. Nam Định.
  • B. Thái Bình.
  • C. Hải Dương.
  • D. Hưng Yên.

Câu 14: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là:

  • A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa
  • B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân
  • C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
  • D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới

Câu 15 : Việc mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực của nước ta trong giai đoạn 1990 đến năm 2005 diễn ra chủ yếu ỏ:

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Các đồng bằng duyên hải miền Trung
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Miền núi và trung du

Câu 16: cây điều được trồng nhiều nhất ở:

  • A. Bắc Trung Bộ      
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Đông Nam Bộ      
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 17: Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ chă nuôi ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỏng giai đoạn 2000- 2007, tỉ trọng giá trị snar xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị snar xuất nông nghiệp tăng

  • A. 3,1%      
  • B. 5,1%
  • C. 7,1%      
  • D. 9,1%

Câu 18: Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta ?

  • A. Kon Tum vag Gia Lai      
  • B. Lâm Đồng và Gia Lai
  • C. Đắk Lắk và Lâm Đồng      
  • D. Bình Phước và Đắk Lắk

Câu 19: Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

 

Câu 20: Cây dừa được trồng chủ yếu ở vùng 

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 21: Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi là 

  • A. cơ sở thức ăn.
  • B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
  • C. các dịch vụ về giống, thú y.
  • D. lực lượng lao động có kỹ thuật.

Câu 22: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do

  • A. đẩy mạnh thâm canh.
  • B. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.
  • C. mở rộng diện tích canh tác.
  • D. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.

Câu 23: Cho biểu đồ sau 

 

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

  • A. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng nhỏ nhất.
  • B. Sản lượng lúa hè thu có tỉ trọng nhỏ nhất.
  • C. Sản lượng lúa mùa có tỉ trọng đứng thứ 2.
  • D. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng lớn nhất.

Câu 24: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là

  • A. thị trường có nhiều biến động.
  • B. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
  • C. giống cây trồng còn hạn chế.
  • D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 25: Cho biểu đồ

 

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

  • A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.
  • B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
  • C. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.
  • D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.

Câu 26: Cho biểu đồ 
Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2005-2014

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

  • A. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ổn định.
  • B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất. 
  • C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.
  • D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi không ổn định.

Câu 27: Trong ngành trồng trọt, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là: 

  • A. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp. 
  • B. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả. 
  • C. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm. 
  • D. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa. 

Câu 28: Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là: 

  • A. Khí hậu và nguồn nước.
  • B. Lực lượng lao động. 
  • C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
  • D. Hệ thống đất trồng.