Câu 1: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì:
- A. Điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực
-
B. Nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
- C. Do thiếu lao động trong sản xuất lương
- D. Do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng
Câu 2: Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là
- A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất
- B. Mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
-
C. Đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi
- D. Kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp
Câu 3: Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là
-
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
- B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
- D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 4: Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
- A. Tăng diện tích canh tác
-
B. Tăng năng suất cây trồng
- C. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa
Câu 5: các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tê cao của nước ta là
- A. Cà phê, cao su, mía
- B. Hồ tiêu, bông, chè
-
C. Cà phê, điều, chè
- D. Điều, chè , thuốc lá
Câu 6: Các cây công ngiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
- A. Cà phê, cao su, mía
- B. Lạc, bông, chè
-
C. Mía, lạc , đậu tương
- D. Lạc, chè, thuốc
Câu 7: Tây Nguyên là vùng chuyên canh lớn nhất về:
- A. Cà phê, dâu tằm
-
B. Cà phê, cao su
- C. Cao su, dâu tằm
- D. Cà phê , chè
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu ăn và cây ăn quả ở ước ta là
-
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
- B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
- C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
- D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai tỉnh có sô lượng trâu bò ( năm 2007) lớn nhất nước ta là:
- A. Quảng Ninh, Thanh Hóa
-
B. Thanh Hóa, Nghệ An
- C. Thanh Hóa , Bình Định
- D. Nghệ An, Quảng Nam
Câu 10: Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta:
- A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
-
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
- C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng
- D. Đông bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.
Câu 11 : Một trong những nguyên nhân khiến ây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong những năm qua là
-
A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dàn hoàn thiện
- B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa
- C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
- D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế
Câu 12: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết lợn được nuôi nhiều ở những vùng nào sau đây?
- A. đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
- B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
- C. Đông Nam Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ.
-
D. đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay là
- A. Nam Định.
-
B. Thái Bình.
- C. Hải Dương.
- D. Hưng Yên.
Câu 14: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là:
- A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa
- B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân
- C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
-
D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
Câu 15 : Việc mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực của nước ta trong giai đoạn 1990 đến năm 2005 diễn ra chủ yếu ỏ:
- A. Đồng bằng sông Hồng
- B. Các đồng bằng duyên hải miền Trung
-
C. Đồng bằng sông Cửu Long
- D. Miền núi và trung du
Câu 16: cây điều được trồng nhiều nhất ở:
- A. Bắc Trung Bộ
- B. Đồng bằng sông Hồng
-
C. Đông Nam Bộ
- D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 17: Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ chă nuôi ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỏng giai đoạn 2000- 2007, tỉ trọng giá trị snar xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị snar xuất nông nghiệp tăng
- A. 3,1%
-
B. 5,1%
- C. 7,1%
- D. 9,1%
Câu 18: Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta ?
- A. Kon Tum vag Gia Lai
- B. Lâm Đồng và Gia Lai
- C. Đắk Lắk và Lâm Đồng
-
D. Bình Phước và Đắk Lắk
Câu 19: Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là
-
A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 20: Cây dừa được trồng chủ yếu ở vùng
- A. Bắc Trung Bộ.
- B. Đông Nam Bộ.
- C. Đồng bằng sông Cửu Long.
- D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 21: Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi là
-
A. cơ sở thức ăn.
- B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
- C. các dịch vụ về giống, thú y.
- D. lực lượng lao động có kỹ thuật.
Câu 22: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
-
A. đẩy mạnh thâm canh.
- B. đẩy mạnh xen canh tăng vụ.
- C. mở rộng diện tích canh tác.
- D. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
Câu 23: Cho biểu đồ sau
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
- A. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng nhỏ nhất.
- B. Sản lượng lúa hè thu có tỉ trọng nhỏ nhất.
- C. Sản lượng lúa mùa có tỉ trọng đứng thứ 2.
-
D. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng lớn nhất.
Câu 24: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là
-
A. thị trường có nhiều biến động.
- B. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
- C. giống cây trồng còn hạn chế.
- D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 25: Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
- A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.
- B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
-
C. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.
- D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.
Câu 26: Cho biểu đồ
Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2005-2014
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
- A. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ổn định.
- B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất.
-
C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.
- D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi không ổn định.
Câu 27: Trong ngành trồng trọt, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là:
-
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp.
- B. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả.
- C. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm.
- D. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa.
Câu 28: Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
- A. Khí hậu và nguồn nước.
- B. Lực lượng lao động.
- C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
-
D. Hệ thống đất trồng.