'
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của nước ta?
Câu 2: Nhóm đất nào sau đây có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?
Câu 3: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi nước ta?
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây, quy định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
Câu 4: Vùng núi nào sau đây ở nước ta có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông – Tây?
Câu 5: Hướng nghiêng chung của vùng núi Đông Bắc ở nước ta là
Câu 6: Các thung lũng sông thuộc vùng núi Đông Bắc ở nước ta có hướng:
Câu 7: Ở nước ta, khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán, gió phơn là
Câu 8: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào có độ cao lớn nhất miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Câu 9: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên?
Câu 10: Loại thiên tai bất thường, khó phòng tránh vẫn thường xuyên xảy ra ở vùng ven biển nước ta là
Câu 11: Hệ sinh thái nào sau đây đặc trưng cho vùng ven biển nước ta?
Câu 12: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở
Câu 13: Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở thềm lục địa thuộc Biển Đông nước ta là
Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu nước ta?
Câu 15: Kiểu hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm nước ta là
Câu 16: Thành phần loài nào chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
Câu 17: Vùng núi nào sau đây có thiên nhiên phân hóa thành 3 đai cao?
Câu 18: Đặc điểm cơ bản của khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
Câu 19: Nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta gây nên kiểu thời tiết
Câu 20: Trong mùa đông, phần lãnh thổ phía Nam nước ta chịu tác động của
Câu 21: Dạng địa hình nào sau đây phổ biến ở vùng núi đá vôi của nước ta?
Câu 22: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm
Câu 23: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm | Lượng mưa (mm) | Lượng bốc hơi (mm) | Cân bằng ẩm (mm) |
Hà Nội | 1676 | 989 | + 687 |
Huế | 2868 | 1000 | + 1868 |
TP. Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 | + 245 |
(Nguồn: Trang 44, Địa lí 12, NXB Giáo dục, năm 2014)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TP. Hồ Chí Minh?
Câu 24: Đai cao nào sau đây không có ở nước ta?
Câu 25: Gió mùa Đông Bắc hoạt động ở nước ta có nguồn gốc từ