Câu 1: Nguyên nhân gây ra lũ quét ở nước ta là:
-
A. Do mưa lớn trên địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, lớp phủ thực vật mỏng…
- B. Mưa lớn có gió giật mạnh.
- C. Tác động của gió mùa Tây Nam.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân số thành thị cao nhất nước ta ?
- A. Có dân số đông nhất cả nước .
-
B. Có kinh tế phát triển nhất cả nước.
- C. Số lượng đô thị nhiều nhất cả nước.
- D. Tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất cả nước.
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay bị thu hẹp nhiều?
- A. Do chiến tranh tàn phá.
- B. Do biến đổi khí hậu.
-
C. Do nuôi tôm, cá và cháy rừng.
- D. Do hậu quả của ô nhiễm môi trường.
Câu 4: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
- A. Cần quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
- B. Sử dụng đất đai hợp lý, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
-
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
- D. Áp dụng kỹ thuật nông nghiệp trên đất dốc để hạn chế dòng chảy trên mặt và chống xói mòn đất.
Câu 5: Hệ tọa độ địa lí trên đất liền điểm cực Nam của nước ta là
-
A. 8°34'B.
- B. 8°36'B.
- C.8°37'B.
- D. 8°38'B.
Câu 6: Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia nào?
- A. Thái Lan, Lào, Mi-an-ma.
- B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
-
C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
- D.Trung Quốc, Thái Lan, Mi-an-ma.
Câu 7: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông nam Á sẽ được phát huy tốt nếu biết kết hợp xây dựng loại hình giao thông vận tải
- A. đường ô và đường sắt.
- B. đường biển và đường sắt.
- C. đường ô tô và đường biển.
-
D. đường hàng không và đường biển.
Câu 8: Đường bờ biển nước ta dài 3260km, chạy từ
- A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
-
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
- C. Móng Cái đến Kiên Giang.
- D. Vùng núi Bắc Trường Sơn.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng ?
- A. rộng 15 000 km²
- B. có các bậc ruộng cao bạc màu.
-
C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
- D. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.
Câu 10: Đặc điểm đô thị hóa nước ta là :
- A. trình độ đô thị hóa thấp.
-
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
- C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
- D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 11: Dân số nước ta có đặc điểm nào sau đây ?
-
A. Cơ cấu dân số già.
- B. Dân số vẫn còn tăn nhanh.
- C. Phân bố dân cư đồng đều.
- D. Ít thành phần dân tộc.
Câu 12: Vùng Tây Nguyên có diện tích 54641km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người, hỏi mật độ dân số trung bình nhiêu người / km²:
-
A. 101 người/km²
- B. 104người/km²
- C. 110người km²
- D. 103 người/km²
Câu 13: cho BSL cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2005 – 2013 ( đơn vị % )
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?
-
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
- B.Thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất.
- C.Thành phần kinh tế nhà nước có xu hướng tăng.
- D.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 14: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những tỉnh nào sau đây nhiều nơi có mật độ dân số dưới 50 người / km²
- A. Thái Nguyên, Quảng Ninh, Bình Phước, Cà Mau.
-
B. Lai Châu, Hòa Bình, Quảng Nam, Kon Tum.
- C. Bình Thuận, Hòa Bình, Thái Bình, Bắc Ninh.
- D. Hà Tĩnh, Lâm Đồng, Tây Ninh, Bắc Giang.
Câu 15: Việc trồng rừng ven biển và rừng ngập mặn ở Bắc Trung Bộ sẽ không có tác dụng
- A. chắn gió, chắn bão
-
B. hạn chế tác hại của lũ đầu nguồn
- C. ngăn không cho cát bay, cát chảy
- D. chắn sóng, nuôi trồng thủy sản
Câu 16: Tỉ lệ dân thành thị nước ta đang có xu hướng tăng, nguyên nhân chủ yếu là do
- A. dân số nước ta còn tăng nhanh.
- B. di dân tự phát từ nông thôn ra thành thị.
- C. giảm quy mô dân số nông thôn
-
D. quá trinh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
Câu 17: Yếu tố nào sau đây không phải là kết quả của tình trạng khai thác rừng bừa bãi hiện nay:
- A. Đất đai bị xói mòn mạnh
- B. Hệ sinh thái rừng ngày càng giảm
-
C. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút
- D. Nguồn nước ngầm dang cạn kiệt
Câu 18: Cho BSL Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta ở nước ta giai đoạn 1999 - 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ?
- A. Dân số nước ta ổn định
- B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên không giảm
- C. Bình quân mỗi năm tăng 0,5 triệu người
-
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, nhưng dân số tăng
Câu 19: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu
- A. Ôn Đới.
- B. Cận Xích đạo.
- C. Cận xích đạo gió mùa.
-
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 20: Căn cứ Atlat trang 15, hãy cho biết nhận xét nào không đúng về đặc điểm phân bố dân cư
- A. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng .
- B. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở ven biển miền Trung
-
C. Nơi có mật độ dân số thấp nhất là khu vực Đông Bắc.
- D. Tất cả các tỉnh miền núi đều có mật độ dân số dân số dưới 50 người / km²
Câu 21: Căn cứ Atlat trang 15, hãy cho biết các đô thị nào có quy mô dân số 500 001 – 1000000người
- A. Cần Thơ, Nha Trang, Vinh.
- B. Biên Hòa, Thanh Hóa, Huế.
-
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
- D. Đà Lạt, Nha Trang, Đà Nẵng.
Câu 22: Căn cứ Atlat trang 12, cho biết kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất ?
- A. Rừng thưa .
- B. Rừng ngập mặn.
- C. Rừng trên núi đá vôi
-
D. Rừng kín thường xanh.
Câu 23: Dân cư tập trung nhiều ở vùng đồng bằng không phải là do
- A. Điều kiện cư trú và sản xuất thuận lợi.
- B. sự phát triển của đô thị, công nghiệp và dịch vụ.
-
C. có nhiều tài nguyên quan trọng của đất nước.
- D. có nhiều ngành, nghề cần nhiều lao động.
Câu 24: Cho biết ý nào sau đây không phải ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển KT – XH ?
- A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu KT.
- B. Tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển KT.
-
C. Góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số và hạn chế ô nhiễm môi trường.
- D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
Câu 25: Tại sao Đồng bằng sông Hồng có nguồn lao động dồi dào ?
-
A. Có dân số đông nhất cả nước.
- B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất cả nước.
- C. Có sức hút về lao động mạnh nhất cả nước.
- D. Chính sách thu hút lao động miền núi về đồng bằng
Câu 26: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng
- A. giảm tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ.
- B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
- C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
-
D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.
Câu 27 : Huế có lượng mưa nhiều nhất là do
- A. Có mùa Đông Bắc.
- B.Ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Tây Nam
- C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông
-
D.Dãy bạch Mã chắn gió, và có dải hội tụ đi qua
Câu 28: Đặc trưng khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc:
- A. Cận xích đạo gió mùa.
- B. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
-
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
- D. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh mùa đông lạnh.
Câu 29: Khoáng sản có nhiều ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
- A. Than đá và Apatit.
-
B. Dầu khí và bôxit
- C. Chì và khí tự nhiên.
- D. Vật liệu xây dựng và quặng sắt