'

Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra học kì 1 (P5)

Theo dõi 1.edu.vn trên
Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra học kì 1 (P5)
Mục lục
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 tham khảo đề kiểm tra học kì 1 (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Nguyên nhân gây ra lũ quét ở nước ta là:

  • A. Do mưa lớn trên địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, lớp phủ thực vật mỏng…
  • B. Mưa lớn có gió giật mạnh.
  • C. Tác động của gió mùa Tây Nam.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 2: Tại sao Đông Nam Bộ  là vùng có tỉ lệ dân số thành thị cao nhất nước ta ?

  • A. Có dân số đông nhất cả nước .                         
  • B. Có kinh tế phát triển nhất cả nước.  
  • C. Số lượng đô thị nhiều nhất cả nước.                
  •  D. Tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất cả nước.

Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay bị thu hẹp nhiều? 

  • A. Do chiến tranh tàn phá.                                    
  • B. Do biến đổi khí hậu.
  • C. Do nuôi tôm, cá và cháy rừng.                        
  • D. Do hậu quả của ô nhiễm môi trường.

Câu 4: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?

  • A. Cần quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
  • B. Sử dụng đất đai hợp lý, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.                
  • C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.      
  • D. Áp dụng kỹ thuật nông nghiệp trên đất dốc để hạn chế dòng chảy trên mặt và chống xói mòn đất.

Câu 5: Hệ tọa độ địa lí trên đất liền điểm cực Nam của nước ta là

  • A. 8°34'B.               
  • B. 8°36'B.                   
  • C.8°37'B.                
  • D. 8°38'B.

Câu 6: Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia nào?

  • A. Thái Lan, Lào, Mi-an-ma.                          
  • B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
  • C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.              
  • D.Trung Quốc, Thái Lan, Mi-an-ma.

Câu 7: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông nam Á sẽ được phát huy tốt nếu biết kết hợp xây dựng loại hình giao thông vận tải

  • A. đường ô và đường sắt.
  • B. đường biển và đường sắt.
  • C. đường ô tô và đường biển.
  • D. đường hàng không và đường biển.

Câu 8: Đường bờ biển nước ta dài 3260km, chạy từ

  • A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.                             
  • B. Móng Cái đến Hà Tiên.
  • C. Móng Cái đến Kiên Giang.                                                                            
  • D. Vùng núi Bắc Trường Sơn.

Câu 9:   Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng ?

  • A. rộng 15 000 km²                             
  •  B. có các bậc ruộng cao bạc màu.
  • C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.     
  • D. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.

Câu 10: Đặc điểm đô thị hóa nước ta là :      

  • A. trình độ đô thị hóa thấp.          
  • B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
  • C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.                        
  • D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

Câu 11: Dân số nước ta có đặc điểm nào sau đây ?                      

  • A. Cơ cấu dân số già.           
  • B. Dân số vẫn còn tăn nhanh.             
  • C. Phân bố dân cư đồng đều.          
  • D. Ít thành phần dân tộc.

Câu 12: Vùng Tây Nguyên có diện tích 54641km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người, hỏi mật độ dân số trung bình nhiêu người / km²:

  • A. 101 người/km²
  • B. 104người/km² 
  • C. 110người km²
  • D. 103 người/km² 

Câu 13: cho BSL cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2005 – 2013 ( đơn vị % )

Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?

  • A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
  • B.Thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất.
  • C.Thành phần kinh tế nhà nước có xu hướng tăng.
  • D.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất.

Câu 14: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những tỉnh nào sau đây nhiều nơi có mật độ dân số dưới 50 người / km²

  • A. Thái Nguyên, Quảng Ninh, Bình Phước, Cà Mau.     
  • B. Lai Châu, Hòa Bình, Quảng Nam, Kon Tum.
  • C. Bình Thuận, Hòa Bình, Thái Bình, Bắc Ninh.        
  • D. Hà Tĩnh, Lâm Đồng, Tây Ninh, Bắc Giang.

Câu 15: Việc trồng rừng ven biển và rừng ngập mặn ở Bắc Trung Bộ sẽ không có tác dụng 

  • A. chắn gió, chắn bão                                      
  • B. hạn chế tác hại của lũ đầu nguồn
  • C. ngăn không cho cát bay, cát chảy               
  • D. chắn sóng, nuôi trồng thủy sản

Câu 16: Tỉ lệ dân thành thị nước ta đang có xu hướng tăng, nguyên nhân chủ yếu là do

  • A. dân số nước ta còn tăng nhanh.                             
  • B. di dân tự phát từ nông thôn ra thành thị.
  • C. giảm quy mô dân số nông thôn                      
  • D. quá trinh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không phải là kết quả của tình trạng khai thác rừng bừa bãi hiện nay: 

  •  A. Đất đai bị xói mòn mạnh                                                 
  •  B. Hệ sinh thái rừng ngày càng giảm
  •  C. Đất nông nghiệp ngày càng giảm sút                              
  •  D. Nguồn nước ngầm dang cạn kiệt 

Câu 18: Cho BSL Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta ở nước ta giai đoạn 1999 - 2014

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên ?  

  • A. Dân số nước ta ổn định                                   
  • B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên không giảm 
  • C. Bình quân mỗi năm tăng 0,5 triệu người     
  •  D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm, nhưng dân số tăng

Câu 19: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu

  • A. Ôn Đới.                                        
  • B. Cận Xích đạo.       
  • C. Cận xích đạo gió mùa.                    
  • D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 20: Căn cứ Atlat trang 15, hãy cho biết nhận xét nào không đúng về đặc điểm phân bố dân cư

  • A. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng .               
  • B. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở ven biển miền Trung                                       
  • C. Nơi có mật độ dân số thấp nhất là khu vực Đông Bắc.
  • D. Tất cả các tỉnh miền núi đều có mật độ dân số  dân số dưới 50 người / km² 

Câu 21: Căn cứ Atlat trang 15, hãy cho biết các  đô thị nào có quy mô dân số  500 001 – 1000000người

  • A. Cần Thơ, Nha Trang, Vinh.                                                   
  •  B. Biên Hòa, Thanh Hóa, Huế.
  • C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.                                               
  • D. Đà Lạt, Nha Trang, Đà Nẵng.

Câu 22: Căn cứ Atlat trang 12, cho biết kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất ?

  • A. Rừng thưa .   
  • B. Rừng ngập mặn.     
  • C. Rừng trên núi đá vôi 
  •  D. Rừng kín thường xanh.

Câu 23: Dân cư tập trung nhiều ở vùng đồng bằng không phải là do

  • A. Điều kiện cư trú và sản xuất thuận lợi.                  
  • B. sự phát triển của đô thị, công nghiệp và dịch vụ.
  • C. có nhiều tài nguyên quan trọng của đất nước.     
  •  D. có nhiều ngành, nghề cần nhiều lao động.

Câu 24: Cho biết ý nào sau đây không phải ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển KT – XH ?

  • A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu KT.                   
  • B. Tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển KT.            
  • C. Góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số và hạn chế ô nhiễm môi trường.
  • D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.

Câu 25: Tại sao Đồng bằng sông Hồng có nguồn lao động dồi dào ?

  • A. Có dân số đông nhất cả nước.                            
  • B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất cả nước.
  • C. Có sức hút về lao động mạnh nhất cả nước.      
  • D. Chính sách thu hút lao động miền núi về đồng bằng

Câu 26: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng    

  • A. giảm tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ.   
  • B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.  
  • C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài   
  • D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.   

 Câu 27 : Huế  có lượng mưa nhiều nhất là do

  • A. Có mùa Đông Bắc.                 
  • B.Ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Tây Nam
  • C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông  
  •  D.Dãy bạch Mã chắn gió, và có dải hội tụ đi qua   

 Câu 28:  Đặc trưng khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc:

  • A. Cận xích đạo gió mùa.        
  •  B. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.         
  • C.  Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.   
  • D. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh mùa đông lạnh.

Câu 29: Khoáng sản có nhiều ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

  • A. Than đá và Apatit.                                    
  • B. Dầu khí và bôxit
  • C.  Chì và khí tự nhiên.                                 
  • D. Vật liệu xây dựng và quặng sắt