Câu 1: Thuận lợi của mùa khô đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là?
- A. mực nước ngầm hạ thấp
-
B. phơi sấy, bảo quản sản phẩm
- C. làm đất bazan vụn bở
- D. cây cối rụng lá
Câu 2: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều chim yến?
- A. Tây Bắc
- B. Đông Nam Bộ
- C. Trường Sơn Bắc
-
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 3: Bãi biển nào sau đây không thuộc Duyên hải nam trung bộ?
- A. Mỹ Khê
- B. Cà Ná
-
C. Bà Rịa
- D. Sa Huỳnh
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư lao động của vùng đồng bằng sông Hồng
-
A. lao động có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa hơn ĐBSCL
- B. chất lượng đứng hàng đầu cả nước
- C. dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm sản xuất phong phú
- D. đội ngũ có trình độ cao tập trung phần lớn ở các đô thị
Câu 5: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005.
(Đơn vị : %)
Ngành | 1990 | 1995 | 2000 | 2002 |
Trồng trọt | 79,3 | 78,1 | 78,2 | 76,7 |
Chăn nuôi | 17,9 | 18,9 | 19,3 | 21,1 |
Dịch vụ nông nghiệp | 2,8 | 3,0 | 2,5 | 2,2 |
Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là?
- A. Hình cột ghép.
- B. Cột chồng.
-
C. Miền.
- D. Hình tròn
Câu 6: Bắc trung Bộ gồm các tỉnh
- A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Ninh Bình, Thừa Thiên Huế
- B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Thừa Thiên Huế
-
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
- D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế
Câu 7: Hai quần đảo xa bờ thuộc về Duyên hải Nam Trung bộ?
- A. Côn Sơn, Nam Du
- B. Thổ Chu, Nam Du
- C. Trường Sa, Côn Sơn
-
D. Hoàng Sa, Trường Sa
Câu 8: Chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên nhờ vào
-
A. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao trên 1000m
- B. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô
- C. khí hậu nhiệt đới gió mùa ở các cao nguyên
- D. đất bazan màu mở ở các cao nguyên
Câu 9: Ở Đông Nam Bộ để khắc phục hạn chế mùa khô kéo dài nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là:
-
A. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng
- B. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói món đất
- C. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng
- D. áp dụng kỹ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi
Câu 10: Khó khăn chính đối với trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long là
- A. lũ gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian kéo dài
- B. tài nguyên khoáng sản bị hạn chế
-
C. đất bị nhiễm phèn, mặn trên diện rộng vào mùa khô
- D. rừng bị cháy vào mùa Khô
Câu 11: Đông Nam Bộ bao gồm TP Hồ Chí Minh và các tỉnh
- A. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Thuận
- B. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Bà Rịa – Vũng Tàu
-
C. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu
- D. Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Tiền Giang
Câu 12: Tại Bắc trung Bộ đã hình thành vùng chuyên canh cây cà phê ở
-
A. Tây Nghệ An, Quảng Trị
- B. Quảng Trị, Tây Thừa Thiên Huế
- C. Tây Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh
- D. Hà Tĩnh, Tây Nghệ An
Câu 13: Tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Bắc?
- A. Phú Thọ
- B. Quảng Ninh
- C. Yên Bái
-
D. Hòa Bình
Câu 14: Ba nhóm đất chính ở đồng bằng sông Cửu Long là
- A. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất phù sa cổ
-
B. đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn
- C. đất phù sa ngọt, đất mặn , đất đá vôi
- D. đất phù sa ngọt, đất mặn, đất phù sa cổ
Câu 15: Ở vùng trũng Cửu Long có các mỏ dầu là
- A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây – Lan Đỏ
- B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng
- C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải
-
D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng
Câu 16: Nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ chạy bằng Tuapin Khí
- A. Cần Thơ
-
B. Bà Rịa
- C. Thác Mơ
- D. Trị An
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với Trung du miền núi Bắc Bộ ?
- A. là vùng đồi núi, nhưng giáp biển và giàu tài nguyên
-
B. có mạng lưới giao thông vận tải rất hiện đại thuận lợi cho giao lưu với bên ngoài
- C. có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao
- D. có vị trí giáp hai quốc gia, giáp hai vùng kinh tế
Câu 18: Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào
- A. Đắk Nông
- B. Gia Lai
- C. Kon Tum
-
D. Đắk Lắk
Câu 19: Điểm nào sau đây không đúng với Bắc Trung Bộ
-
A. vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
- B. ở phía tây vùng có đồi núi thấp
- C. tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
- D. vùng có vùng biển rộng lớn phía đông
Câu 20: Việc nuôi tô hùm, tôm sú được phát triển mạnh nhất ở các tỉnh ( thành phố )
- A. Phú Yên, Quảng Ninh
- B. Bình Định, Quảng Ngãi
-
C. Phú Yên, Khánh Hòa
- D. Khánh Hòa, Đà Nẵng
Câu 21: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là
- A. rừng sản xuất
- B. rừng phòng hộ
- C. rừng đặc dụng
-
D. rừng tre nứa
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thế mạnh về nghề cá ở Duyên hải nam trung bộ
- A. đánh bắt được nhiều loài cá quý như cá thu, cá ngừ, cá trích, cá nục,....
- B. việc nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh ở nhiều tỉnh
-
C. biển nhiều tôm, cá và các hải sản khác
- D. sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thủy sản của vùng
Câu 23: Ở đồng bằng Bắc trung Bộ phần lớn là
- A. đất phèn
- B. đất phù sa mới
- C. đất phù sa cổ
-
D. đất cát pha
Câu 24: Tác dụng của đánh bắt cá xa bờ về mặt kinh tế là
- A. bảo vệ được vùng biển
-
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
- C. bảo vệ được vùng thềm lục địa
- D. bảo vệ được vùng trời
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng trung du và miền núi bắc bộ ?
- A. có 15 tỉnh
-
B. số dân lớn nhất nước ta
- C. diện tích lớn nhất nước ta
- D. gồm hai vùng Tây Bắc và Đông Bắc
Câu 26: Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005.
(Đơn vị : nghìn tấn)
Chỉ tiêu | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Sản lượng | 890,6 | 1584,4 | 2250,5 | 3432,8 |
Khai thác | 728,5 | 1195,3 | 1660,9 | 1995,4 |
Nuôi trồng | 162,1 | 389,1 | 589,6 | 1437,4 |
Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?
-
A. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.
- B. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
- C. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
- D. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành
Câu 27: Cây công nghiệp quan trọng số một ở tây nguyên là
-
A. cà phê
- B. điều
- C. cao su
- D. chè
Câu 28: Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
- A. đẩy mạnh đầu tư vốn
-
B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
- C. tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao
- D. đẩy mạnh đầu tư công nghệ
Câu 29: Khoáng sản chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long hiện nay đang khai thác là
- A. đá vôi, than đá
-
B. than bùn, đá vôi
- C. dầu khí, than bùn
- D. than đá, dầu khí
Câu 30: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
-
A. trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới
- B. phát triển kinh tế biển và du lịch
- C. phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, lợn
- D. khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
Câu 31: Tỉnh có diện tích cà phê lớn nhấtở Tây Nguyên là
-
A. Đắk Lắk
- B. Đắk Nông
- C. Gia Lai
- D. Lâm Đồng
Câu 32: Trong cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng hiện nay,nghành đang chiếm vị trí hàng đầu về giá trị sản xuất là
- A. nông nghiệp
- B. Công nghiệp – xây dựng
-
C. dịch vụ
- D. thủy sản
Câu 33: Cát trắng là để làm thủy tinh được tập trug chủ yếu ở tỉnh
- A. Đà Nẵng, Hải Phòng
- B. Quảng Ninh, Đà Nẵng
- C. Hải Phòng, Khánh Hòa
-
D. Khánh Hòa, Quảng Ninh
Câu 34: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng vào tháng nào sau đây
- A. VII
-
B. VIII
- C. IX
- D. X
Câu 35: Tài nguyên nước của đồng bằng sông Hồng phong phú bao gồm
-
A. nước mặt, nước ngầm, nước nóng, nước khoáng
- B. nước mặt và nguồn nước ngầm tương đối dồi dào
- C. nước của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình
- D. nước mặt, nước nóng, nước khoáng, nước sông Hồng
Câu 36: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc ?
- A. Sơn La
-
B. Lào Cai
- C. Lai Châu
- D. Điện Biên
Câu 37: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, đồng bằng sông Hồng có lợi thế để
- A. trồng được cây công nghiệp lâu năm
- B. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh
- C. tăng thêm được một vụ lúa
-
D. sản xuất rau vụ đông
Câu 38: Tỉnh nào sau đây không thuộc Duyên hải nam trung bộ
- A. Khánh Hòa
- B. Ninh Thuận
- C. Bình Thuận
-
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Đông Nam Bộ
- A. giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Campuchia
- B. giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Thái Lan
- C. giáp biển Đông, kề với 3 vùng kinh tế, giáp Lào
-
D. giáp biển Đông, kề với 2 vùng kinh tế, giáp Campuchia
Câu 40: Điểm nào sau đây đúng khi nói về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ của khu vực I ( nông, lâm, ngư nghiệp ) ở đồng bằng sông Hồng?
- A. giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp tăng cây ăn quả
-
B. giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi và thủy sản
- C. tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt, giảm ngành chăn nuôi và thủy sản
- D. tăng tỉ trọng của cây lương thực, giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm