Câu 1: Để tác dụng hết 0,2 mol Sn thì cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
- A. 5,6 lít
- B. 3,36 lít
-
C. 4,48 lít
- D. 2,24 lít
Câu 2: Kim loại tác dụng được với dung dịch $HNO_{3}$ đặc, nguội là
Câu 3: Trong các kim loại Ni, Zn, Pb, Sn , có bao nhiêu nguyên tố kim loại thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn?
Câu 4: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 2 dung dịch $Na_{2}CO_{3}$ và $Na_{2}SO_{4}$ trong 2 lọ mất nhãn là
- A. dd KOH
-
B. dung dịch $BaCl_{2}$
- C. dd HCl
- D. dd $Ba(OH)_{2}$
Câu 5: Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dung dịch $HNO_{3}$ loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
Câu 6: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí. Đó là những chất khí
- A. $H_{2}S$ , $Cl_{2}$
-
B. $SO_{2}$ , $NO_{2}$
- C. $NH_{3}$, HCl
- D. $CO_{2}$ , $SO_{2}$.
Câu 7: Cần bao nhiêu gam CuO để tác dụng đủ với 100ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 1M ?
- A. 16,0g
- B. 12,0g
- C. 4,0g
-
D. 8,0g
Câu 8: Chất độc hại có thể gây ra bệnh ung thư phổi có nhiều trong thuốc lá là
- A. cafein
-
B. nicotin
- C. moocphin
- D. seduxen
Câu 9: Có 5 ống nghiệm chứa các dung dịch sau: $NH_{4}NO_{3}$ , $Mg(NO_{3})_{2}$ , $Fe(NO_{3})_{3}$ , $Al(NO_{3})_{3}$ , $NaNO_{3}$ có nồng độ đều bằng 0,1M. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ lần lượt vào 5 ống nghiệm trên, quan sát hiện tượng xảy ra có thể nhận biết tối đa bao nhiêu chất?
Câu 10: Trong các chất sau: CuO, Ag, Ni, Cu có mấy chất không tác dụng với dung dịch HCl?
Câu 11: Cho luồng khí CO vào 32g bột $Fe_{2}O_{3}$ nung nóng ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp (Fe, $Fe_{3}O_{4}$, FeO, $Fe_{2}O_{3}$) và hỗn hợp khí A. Cho hỗn hợp khí A vào dung dịch $Ca(OH)_{2}$ dư thì thu được 30g kết tủa. Giá trị của m là
- A. 32,7g
- B. 18,7g
-
C. 27,2g
- D. 32,0g
Câu 12:Số oxi hoá phổ biến của sắt trong hợp chất là
- A. +2 , + 3 , +6
- B. +2 , +5 , +7
-
C. +2 , +3
- D. +2 , +4 , +6
Câu 13: Cho m gam bột Fe tan hết trong dung dịch HCl dư tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam Fe trên tác dụng hết với khí $Cl_{2}$ thì cần bao nhiêu lít khí $Cl_{2}$ (đktc) ?
-
A. 6,72 lít
- B. 3,36 lít
- C. 4,48 lít
- D. 8,96 lít
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch $HNO_{3}$ loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch A và còn lại chất rắn không tan B. Cho B vào dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng dư thì thấy có khí thoát ra. Trong dung dịch A chứa
- A. $Fe(NO_{3})_{2}$ và $HNO_{3}$
-
B. $Fe(NO_{3})_{2}$.
- C. $Fe(NO_{3})_{3}$ và $Cu(NO_{3})_{2}$
- D. $Fe(NO_{3})_{2}$ và $Cu(NO_{3})_{2}$
Câu 15: Trong các hợp chất sau: $Al_{2}O_{3}$, $Al(OH)_{3}$, $H_{2}O$, $(NH_{4})_{2}CO_{3}$, $NH_{4}Cl$, $Cr_{2}O_{3}$, $Cr(OH)_{3}$, $CrO_{3}$ . Có bao nhiêu chất là hợp chất lưỡng tính?
Câu 16: Trong sản xuất nhôm từ quặng boxit, hai điện cực anot và catot được làm bằng
-
A. anot và catot đều được làm bằng cacbon
- B. anot làm bằng sắt, catot làm bằng cacbon.
- C. anot và catot đều được làm bằng sắt.
- D. anot làm bằng cacbon, catot làm bằng sắt.
Câu 17: Cho 10,2g $Al_{2}O_{3}$ tan hết trong dung dịch NaOH tạo dung dịch A.Sục khí $CO_{2}$ dư vào dung dịch A thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
- A. 10,2g
-
B. 15,6g
- C. 31,2g
- D. 7,8g
Câu 18: Cho dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$ trong axit $H_{2}SO_{4}$ đặc, dư thì thu được đơn chất X. Số mol X là
- A. 4 mol
-
B. 1 mol
- C. 2 mol
- D. 3 mol
Câu 19: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch $AgNO_{3}$ dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
- A. 38,1g
- B. 28,7g
-
C. 39,5g
- D. 10,8g
Câu 20: Nguyên tố X trong nguyên tử có 7 electron p. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
-
A. chu kì 3, nhóm IIIA.
- B. chu kì 2, nhóm IIIA.
- C. chu kì 2, nhóm IIA.
- D. chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 21: Trong các kim loại sau đây: Au, Ag, Pb, Zn, Sn, Ni, Cu, Cr. Có bao nhiêu nguyên tố kim loại thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn
Câu 22: Trong các kim loại Cu, Ag, Mg, Al, Pb, Ni có bao nhiêu kim loại không tan trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng dư?
Câu 23: Trong dung dịch X chứa đồng thời các cation: $K^{+}$ , $Ag^{+}$ , $Fe^{2+}$, $Ba^{2+}$ và chỉ chứa 1 loại anion. Anion đó là
- A. $PO_{4}^{3-}$.
- B. $Cl^{-}$
-
C. $NO_{3}^{-}$
- D. $SO_{4}^{2-}$
Câu 24: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí $Cl_{2}$. Để khử độc có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
- A. dung dịch $NH_{3}$
- B. dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng
-
C. dung dịch HCl
- D. dung dịch NaCl
Câu 25: Trong số các thuốc thử sau: dung dịch $Ca(OH)_{2}$ , dung dịch NaOH; dung dịch $KMnO_{4}$; nước brom. Có bao nhiêu thuốc thử có thể nhận biết được 2 chất khí $CO_{2}$ và $SO_{2}$?
Câu 26: Cho 19,2g Cu tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch gồm $H_{2}SO_{4}$ 1M và HNO3 2M tạo ra bao nhiêu lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc)?
-
A. 2,24 lít
- B. 4,48 lít
- C. 3,36 lít
- D. 5,6 lít
Câu 27: Cho các chất sau đây: Na, $Al_{2}O_{3}$ , Al, Mg. Chỉ dùng $H_{2}O$ làm thuốc thử có thể nhận biết tối đa bao nhiêu chất?
Câu 28: Trong các chất sau đây: ancol etylic, nicotin, cafein, moocphin, thuốc an thần seduxen. Có mấy chất có thể gây nghiện cho người?
Câu 29: Cho m gam Sn tan hết trong dung dịch HCl dư tạo ra 0,1 mol $H_{2}$. Đốt hoàn toàn m gam Sn trên thì cần bao nhiêu lít $O_{2}$ (đkc)?
- A. 1,12 lít
- B. 4,48 lít
- C. 3,36 lít
-
D. 2,24 lít
Câu 30: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
- A. Cu vào hỗn hợp dung dịch $NaNO_{3}$ + $H_{2}SO_{4}$ loãng.
-
B. Cho Cr + NaOH + $H_{2}O$
- C. Cu + dd HCl + $O_{2}$
- D. CuO + dd HCl
Câu 31: Chia m gam hỗn hợp Al và Na thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc)
Phần 2: Cho vào dung dịch NaOH dư thì thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
- A. 33,0g
- B. 20,4g
-
C. 40,8g
- D. 43,8g
Câu 32: Khi cho 5,6g Fe tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch $AgNO_{3}$ 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
- A. 21,6g
- B. 37,0g
- C. 20,7g
-
D. 27,0g
Câu 33: Cho dung dịch $Ba(OH)_{2}$ dư vào dung dịch chứa 0,1 mol $K_{2}Cr_{2}O_{7}$. Khối lượng kết tủa tối đa thu được là
- A. 40,6g
- B. 80,6g
-
C. 50,6g
- D. 70,6g
Câu 34: Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa b mol $AlCl_{3}$. Để tạo ra kết tủa thì giá trị của a là
- A. a $\geq $ 4b
-
B. a < 4b
- C. a $\leq $ 4b
- D. a = 3b
Câu 35: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
-
A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$.
- B. Cho dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng vào dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$.
- C. Cho dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng vào dung dịch $K_{2}CrO_{4}$
- D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch $K_{2}CrO_{4}$.
Câu 36: Cho thanh sắt có khối lượng 100g vào dung dịch $CuSO_{4}$, sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân lại thì được 101,6g. Khối lượng Cu bám vào thanh sắt là
-
A. 12,8g
- B. 1,6g
- C. 6,4g
- D. 18,2g
Câu 37: Trường hợp nào sau đây $CrCl_{3}$ có tính khử?
- A. Cho Zn vào dung dịch $CrCl_{3}$.
-
B. Sục khí $Cl_{2}$ vào hỗn hợp dung dịch $CrCl_{3}$ trong dung dịch NaOH.
- C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch $CrCl_{3}$.
- D. Sục khí $NH_{3}$ dư vào dung dịch $CrCl_{3}$.
Câu 38: Cho 4,86g Al tan hết trong dung dịch $HNO_{3}$ tạo ra 0,1 mol NO (không có chất khí nào khác) và dung dịch A. Khối lượng muối khan trong dung dịch A là
- A. 28,34g
- B. 42,74g
- C. 38,34g
-
D. 40,74g
Câu 39: Trường hợp nào sau đây mà sau khi phản ứng kết thúc tạo ra kết tủa Al(OH)3?
- A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
- B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch $AlCl_{3}$ .
- C. Cho dung dịch $NH_{4}Cl$ vào dung dịch $AlCl_{3}$.
-
D. Cho khí $CO_{2}$ dư vào dung dịch natri aluminat.
Câu 40: Dung dịch $Fe(NO_{3})_{3}$ không tác dụng với
- A. Fe
- B. Cu
- C. dung dịch KI
-
D. dung dịch $AgNO_{3}$