Câu 1:Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
- A. Ánh kim.
- B. Tính dẻo.
-
C. Tính cứng.
- D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 2:Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?
- A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe
- B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
- C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W
-
D. Tính cứng Cs < Fe < Al $\sim $ Cu < Cr
Câu 3: Liên kết tạo thành trong mạng tinh thể kim loại là
-
A. liên kết kim loại.
- B. liên kết ion
- C. liên kết cộng hóa trị.
- D. liên kết hidro.
Câu 4 :Ion $M^{2+}$ có cấu hình electro. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.
B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.R
C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
D.n ở lớp ngoài cùng là $3s^{2}3p^{6}$. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là :
- A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.
-
B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
- C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
- D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB
Câu 5:Tính chất vật lý chung của kim loại là
-
A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
- B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
- C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
- D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 6:Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
- A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
-
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
- C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
- D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 7: Cho các kim loại Fe , Al , Mg , Cr , K , có bao nhiêu nguyên tố kim loại trong các phản ứng hóa học chỉ thể hiện một hóa trị duy nhất ?
Câu 8:Trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học?
- A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
- B. Ngâm Zn trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng có vài giọt $CuSO_{4}$.
- C. Tôn lợp nhà xây sát tiếp xúc với không khíẩm .
-
D. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với $Cl^{2}$ ở nhiệt độ cao.
Câu 9:Dãy các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
-
A. Na, Mg, Al.
- B. Cu, Na, Mg.
- C. Mg, Al, Cu.
- D. Al, Cu, Na.
Câu 10: Cho dung dịch $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$ tác dụng với kim loại Cu được $FeSO_{4}$ và $CuSO_{4}$. Cho dung dịch $CuSO_{4}$ tác dụng với kim loại Fe được $FeSO_{4}$ và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau
- A. $Cu^{2+}$ ; $Fe^{3+}$ ; $Fe^{2+}$.
-
B. $Fe^{3+}$ ; $Cu^{2+}$ ; $Fe^{2+}$.
- C. $Cu^{2+}$ ; $Fe^{2+}$ ; $Fe^{3+}$.
- D. $Fe^{2+}$ ; $Cu^{2+}$ ; $Fe^{3+}$.
Câu 11: Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn $570^{o}C$ thì thu được sản phẩm là
- A. $Fe_{2}O_{3}$ và $Fe_{3}O_{4}$.
- B. $Fe_{2}O_{3}$ và $H_{2}$.
- C. $Fe_{3}O_{4}$ và $H_{2}$.
-
D. FeO và $H_{2}$.
Câu 12: Hai chất chỉ có tính oxi hóa là
-
A. $Fe_{2}O_{3}$, $FeCl_{3}$.
- B. FeO, $Fe_{2}O_{3}$.
- C. $Fe_{2}O_{3}$, $FeCl_{2}$.
- D. FeO, $FeCl_{3}$.
Câu 13: Để tạo men màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng
- A. $K_{2}CrO_{4}$.
- B. $CrO_{3}$.
-
C. $Cr_{2}O_{3}$.
- D. $Cr(OH)_{3}$.
Câu 14: Chất nào dưới đây là chất khử các sắt oxit trong lò cao?
-
A. CO.
- B. $CO_{2}$.
- C. Al.
- D. $H_{2}$.
Câu 15: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân $Al_{2}O_{3}$ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của $Al_{2}O_{3}$ rất cao ($2050^{o}C$), vì vậy để hạ nhiệt độ nóng chảy xuống, phải hòa tan $Al_{2}O_{3}$ trong:
-
A. criolit nóng chảy.
- B. đất sét nóng chảy.
- C. boxit nóng chảy.
- D. mica nóng chảy.
Câu 16: Có các dung dịch: $AlCl_{3}$, $FeCl_{3}$, $CuCl_{2}$, $FeCl_{2}$. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử thì có thể phân biệt được
- A. 2 dung dịch.
-
B. 4 dung dịch.
- C. 1 dung dịch.
- D. 3 dung dịch.
Câu 17:Hợp kim có
-
A. tính cứng hơn kim loại nguyên chất.
- B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.
- C. tính dẻo hơn kim loại nguyên chất.
- D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.
Câu 18:Thành phần chính của gang , thép là nguyên tố nào cho sau đây
- A. nhôm
-
B. sắt
- C. kẽm
- D. natri
Câu 19:Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép)theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) khối kim loại nào sau đây?
-
A. Zn.
- B. Fe.
- C. Ag.
- D.Cu.
Câu 20:Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng giải phóng $H_{2}$. Vậy kim loại M là
- A. Al.
- B. Cu.
-
C. Fe.
- D. Ag.
Câu 21: Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng
- A. Nước cứng là nước có nhiều ion $Ca^{2+}$ và $Mg^{2+}$
- B. Nước mềm là nước không chứa ion $Ca^{2+}$ và $Mg^{2+}$
-
C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion $HCO_{3}^{-}$ và $Cl^{-}$
- D. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion $HCO_{3}^{-}$
Câu 22: Hỗn hợp X chứa $Na_{2}O$, $NH_{4}Cl$, $NaHCO_{3}$, $BaCl_{2}$ có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O(dư), đun nóng, dd thu được chứa:
- A. NaCl, NaOH, $BaCl_{2}$
-
B. NaCl
- C. NaCl, NaOH
- D. NaCl, NaOH, $BaCl_{2}$, $NH_{4}Cl$
Câu 23: Cho các chất sau: $NaHCO_{3}$ , NaOH , HCl , $Ca(HCO_{3})_{2}$. Số phản ứng hoá học xảy ra khi ta trộn chúng từng đôi một với nhau là:
Câu 24: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
- A. Nhôm là kim loại kém hoạt động
- B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước
-
C. Có màng oxit $Al_{2}O_{3}$ bền vững bảo vệ
- D. Có màng hidroxit $Al(OH)_{3}$ bền vững bảo vệ
Câu 25: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
- A. quặng đolomit
-
B. quặng boxit.
- C. quặng pirit
- D. quặng manhetit
Câu 26: Phèn chua có công thức nào sau đây
- A. $K_{2}SO_{4}$.12$H_{2}O$
- B. $Al_{2}(SO_{4})_{3}$.12$H_{2}O$
- C. $K_{2}SO_{4}$.$Al_{2}(SO_{4})_{3}$.12$H_{2}O$
-
D. $K_{2}SO_{4}$.$Al_{2}(SO_{4})_{3}$.24$H_{2}O$
Câu 27: Dung dịch X chứa một lượng lớn các ion $Ca^{2+}$, $Mg^{2+}$, $Cl^{-}$, $SO_{4}^{2-}$. Dung dịch X là loại
- A. nước có độ cứng tạm thời
- B. nước mềm
-
C. nước có độ cứng vĩnh cửu
- D. nước có độ cứng toàn phần
Câu 28 : Khi cho dung dịch KOH dư vào cốc đựng dung dịch $Ca(HCO_{3})_{2}$ thì trong cốc:
- A. có sủi bọt khí
-
B. chỉ có kết tủa trắng
- C. Có kết tủa trắng và bọt khí
- D. Không có hiện tượng
Câu 29:Dùng chất nào sau đây để phân biệt chất rắn đựng trong 3 lọ khác nhau: Mg; Al; Al2O3
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch $Na_{2}CO_{3}$
-
C. Dung dịch NaOH
- D. Dung dịch $HNO_{3}$
Cẩu 30: Cho m gam hỗn hợp (A) gồm Mg và Zn vào dung dịch $FeCl_{2}$ dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. % theo khối lượng Mg trong hỗn hợp (A) là
-
A. 9,41%
- B. 30,00%
- C. 70,00%
- D. 90,59%
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( được trộn theo tì lệ mol 1:1) bằng dung dịch $HNO_{3}$ thì thu được V lít ( điều kiện chuẩn ) hỗn hợp khí X gồm NO và $NO_{2}$ và dung dịch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit dư ). Tỉ khối của X đối với hidro bằng 19. Giá trị của V đề bài cho là :
-
A. 0,56
- B. 0,448
- C. 0,336
- D. 0,224
Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có $CuCl_{2}$, $FeCl_{2}$, $AlCl_{3}$. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được gồm
- A. CuO, FeO, $Al_{2}O_{3}$
-
B. CuO, $Fe_{2}O_{3}$
- C. $Fe_{2}O_{3}$, NaCl
- D. CuO, $Fe_{2}O_{3}$, NaCl
Câu 33: Trong hợp kim Al- Ni, cứ 1 mol Al thì có 0,1 mol Ni. Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là:
- A. 81%.
-
B. 82%.
- C. 83%.
- D. 84%.
Câu 34:Ngâm 2,33g hợp kim Fe- Zn trong dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lit $H_{2}$ (đktc). Thành phần % của Fe là
- A. 75,1%.
- B. 74,1%.
- C. 73,1%.
-
D. 72,1%.
Câu 35: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm $Fe(NO_{3})_{3}$ và $AgNO_{3}$ thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là
- A. X ( Ag); Y ( $Cu^{2+}$, $Fe^{2+}$).
-
B. X ( Ag, Cu); Y ( $Cu^{2+}$, $Fe^{2+}$).
- C. X ( Ag); Y ($Cu^{2+}$).
- D. X (Fe); Y ($Cu^{2+}$).
Câu 36:Để sản xuất nhôm trong công nghiệp, người ta thường
- A. điện phân dung dịch $AlCl_{3}$.
-
B. điện phân $Al_{2}O_{3}$ nóng chảy có mặt criolit.
- C. cho Mg vào dung dịch $Al_{2}(SO_{4})_{3}$.
- D. cho CO dư đi qua $Al_{2}O_{3}$ nung nóng.
Câu 37:Cho Mg vào dung dịch chứa $FeSO_{4}$ và $CuSO_{4}$. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
-
A. $CuSO_{4}$ hết, $FeSO_{4}$ dư, Mg hết.
- B. $CuSO_{4}$ hết, $FeSO_{4}$ chưa phản ứng, Mg hết
- C. $CuSO_{4}$ hết, $FeSO_{4}$ hết, Mg hết.
- D. $CuSO_{4}$ dư, $FeSO_{4}$ dư, Mg hết.
Câu 38: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?
-
A. Ba, Na, K, Ca
- B. Be, Mg, Ca, Ba
- C. Na, K, Mg, Ca .
- D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 39 : Dãy nào cho sau đây đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối ?
- A. Be, Mg, Ca, Ba
- B. Na, K, Mg, Ca .
- C. K, Na, Ca, Zn.
-
D. Rb, Na, K, Cs.
Câu 40: Hợp chất nào cho sau đây thường dùng để trị bệnh đau dạ dày ?
- A. $Na_{2}CO_{3}$
-
B. $NaHCO_{3}$
- C. $NaNO_{3}$
- D. $Na_{2}SO_{4}$ .