'

Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 11)

Theo dõi 1.edu.vn trên
Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 11)
Mục lục
Đề ôn thi cuối học kì 2 môn hóa học 12 phần 11. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1:Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
  • A. Ánh kim.
  • B. Tính dẻo.
  • C. Tính cứng.
  • D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 2:Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?
  • A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe
  • B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W
  • D. Tính cứng Cs < Fe < Al $\sim $ Cu < Cr
Câu 3: Liên kết tạo thành trong mạng tinh thể kim loại là
  • A. liên kết kim loại.
  • B. liên kết ion
  • C. liên kết cộng hóa trị.
  • D. liên kết hidro.
Câu 4 :Ion $M^{2+}$ có cấu hình electro. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.
B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.R
C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.

D.n ở lớp ngoài cùng là $3s^{2}3p^{6}$. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là :

  • A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.
  • B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
  • C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
  • D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB
Câu 5:Tính chất vật lý chung của kim loại là
  • A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
  • B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
  • C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 6:Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
  • A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
  • B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
  • C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
  • D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 7: Cho các kim loại Fe , Al , Mg , Cr , K , có bao nhiêu nguyên tố kim loại trong các phản ứng hóa học chỉ thể hiện một hóa trị duy nhất ?
  • A.3
  • B.5
  • C.2
  • D.4
Câu 8:Trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học?
  • A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
  • B. Ngâm Zn trong dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng có vài giọt $CuSO_{4}$.
  • C. Tôn lợp nhà xây sát tiếp xúc với không khíẩm .
  • D. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với $Cl^{2}$ ở nhiệt độ cao.
Câu 9:Dãy các kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
  • A. Na, Mg, Al.
  • B. Cu, Na, Mg.
  • C. Mg, Al, Cu.
  • D. Al, Cu, Na.
Câu 10: Cho dung dịch $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$ tác dụng với kim loại Cu được $FeSO_{4}$ và $CuSO_{4}$. Cho dung dịch $CuSO_{4}$ tác dụng với kim loại Fe được $FeSO_{4}$ và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy sau
  • A. $Cu^{2+}$ ; $Fe^{3+}$ ; $Fe^{2+}$.
  • B. $Fe^{3+}$ ; $Cu^{2+}$ ; $Fe^{2+}$.
  • C. $Cu^{2+}$ ; $Fe^{2+}$ ; $Fe^{3+}$.
  • D. $Fe^{2+}$ ; $Cu^{2+}$ ; $Fe^{3+}$.
Câu 11: Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn $570^{o}C$ thì thu được sản phẩm là
  • A. $Fe_{2}O_{3}$ và $Fe_{3}O_{4}$.
  • B. $Fe_{2}O_{3}$ và $H_{2}$.
  • C. $Fe_{3}O_{4}$ và $H_{2}$.
  • D. FeO và $H_{2}$.
Câu 12: Hai chất chỉ có tính oxi hóa là
  • A. $Fe_{2}O_{3}$, $FeCl_{3}$.
  • B. FeO, $Fe_{2}O_{3}$.
  • C. $Fe_{2}O_{3}$, $FeCl_{2}$.
  • D. FeO, $FeCl_{3}$.
Câu 13: Để tạo men màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng
  • A. $K_{2}CrO_{4}$.
  • B. $CrO_{3}$.
  • C. $Cr_{2}O_{3}$.
  • D. $Cr(OH)_{3}$.
Câu 14: Chất nào dưới đây là chất khử các sắt oxit trong lò cao?
  • A. CO.
  • B. $CO_{2}$.
  • C. Al.
  • D. $H_{2}$.
Câu 15: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân $Al_{2}O_{3}$ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của $Al_{2}O_{3}$ rất cao ($2050^{o}C$), vì vậy để hạ nhiệt độ nóng chảy xuống, phải hòa tan $Al_{2}O_{3}$ trong:
  • A. criolit nóng chảy.
  • B. đất sét nóng chảy.
  • C. boxit nóng chảy.
  • D. mica nóng chảy.
Câu 16: Có các dung dịch: $AlCl_{3}$, $FeCl_{3}$, $CuCl_{2}$, $FeCl_{2}$. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử thì có thể phân biệt được
  • A. 2 dung dịch.
  • B. 4 dung dịch.
  • C. 1 dung dịch.
  • D. 3 dung dịch.
Câu 17:Hợp kim có
  • A. tính cứng hơn kim loại nguyên chất.
  • B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.
  • C. tính dẻo hơn kim loại nguyên chất.
  • D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.
Câu 18:Thành phần chính của gang , thép là nguyên tố nào cho sau đây
  • A. nhôm
  • B. sắt
  • C. kẽm
  • D. natri
Câu 19:Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép)theo phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) khối kim loại nào sau đây?
  • A. Zn.
  • B. Fe.
  • C. Ag.
  • D.Cu.
Câu 20:Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng giải phóng $H_{2}$. Vậy kim loại M là
  • A. Al.
  • B. Cu.
  • C. Fe.
  • D. Ag.
Câu 21: Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng
  • A. Nước cứng là nước có nhiều ion $Ca^{2+}$ và $Mg^{2+}$
  • B. Nước mềm là nước không chứa ion $Ca^{2+}$ và $Mg^{2+}$
  • C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion $HCO_{3}^{-}$ và $Cl^{-}$
  • D. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion $HCO_{3}^{-}$
Câu 22: Hỗn hợp X chứa $Na_{2}O$, $NH_{4}Cl$, $NaHCO_{3}$, $BaCl_{2}$ có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O(dư), đun nóng, dd thu được chứa:
  • A. NaCl, NaOH, $BaCl_{2}$
  • B. NaCl
  • C. NaCl, NaOH
  • D. NaCl, NaOH, $BaCl_{2}$, $NH_{4}Cl$
Câu 23: Cho các chất sau: $NaHCO_{3}$ , NaOH , HCl , $Ca(HCO_{3})_{2}$. Số phản ứng hoá học xảy ra khi ta trộn chúng từng đôi một với nhau là:
  • A. 4
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 5
Câu 24: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
  • A. Nhôm là kim loại kém hoạt động
  • B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước
  • C. Có màng oxit $Al_{2}O_{3}$ bền vững bảo vệ
  • D. Có màng hidroxit $Al(OH)_{3}$ bền vững bảo vệ
Câu 25: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
  • A. quặng đolomit
  • B. quặng boxit.
  • C. quặng pirit
  • D. quặng manhetit
Câu 26: Phèn chua có công thức nào sau đây
  • A. $K_{2}SO_{4}$.12$H_{2}O$
  • B. $Al_{2}(SO_{4})_{3}$.12$H_{2}O$
  • C. $K_{2}SO_{4}$.$Al_{2}(SO_{4})_{3}$.12$H_{2}O$
  • D. $K_{2}SO_{4}$.$Al_{2}(SO_{4})_{3}$.24$H_{2}O$
Câu 27: Dung dịch X chứa một lượng lớn các ion $Ca^{2+}$, $Mg^{2+}$, $Cl^{-}$, $SO_{4}^{2-}$. Dung dịch X là loại
  • A. nước có độ cứng tạm thời
  • B. nước mềm
  • C. nước có độ cứng vĩnh cửu
  • D. nước có độ cứng toàn phần
Câu 28 : Khi cho dung dịch KOH dư vào cốc đựng dung dịch $Ca(HCO_{3})_{2}$ thì trong cốc:
  • A. có sủi bọt khí
  • B. chỉ có kết tủa trắng
  • C. Có kết tủa trắng và bọt khí
  • D. Không có hiện tượng
Câu 29:Dùng chất nào sau đây để phân biệt chất rắn đựng trong 3 lọ khác nhau: Mg; Al; Al2O3
  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch $Na_{2}CO_{3}$
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch $HNO_{3}$
Cẩu 30: Cho m gam hỗn hợp (A) gồm Mg và Zn vào dung dịch $FeCl_{2}$ dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. % theo khối lượng Mg trong hỗn hợp (A) là
  • A. 9,41%
  • B. 30,00%
  • C. 70,00%
  • D. 90,59%
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( được trộn theo tì lệ mol 1:1) bằng dung dịch $HNO_{3}$ thì thu được V lít ( điều kiện chuẩn ) hỗn hợp khí X gồm NO và $NO_{2}$ và dung dịch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit dư ). Tỉ khối của X đối với hidro bằng 19. Giá trị của V đề bài cho là :
  • A. 0,56
  • B. 0,448
  • C. 0,336
  • D. 0,224
Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có $CuCl_{2}$, $FeCl_{2}$, $AlCl_{3}$. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được gồm
  • A. CuO, FeO, $Al_{2}O_{3}$
  • B. CuO, $Fe_{2}O_{3}$
  • C. $Fe_{2}O_{3}$, NaCl
  • D. CuO, $Fe_{2}O_{3}$, NaCl
Câu 33: Trong hợp kim Al- Ni, cứ 1 mol Al thì có 0,1 mol Ni. Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là:
  • A. 81%.
  • B. 82%.
  • C. 83%.
  • D. 84%.
Câu 34:Ngâm 2,33g hợp kim Fe- Zn trong dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lit $H_{2}$ (đktc). Thành phần % của Fe là
  • A. 75,1%.
  • B. 74,1%.
  • C. 73,1%.
  • D. 72,1%.
Câu 35: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm $Fe(NO_{3})_{3}$ và $AgNO_{3}$ thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là
  • A. X ( Ag); Y ( $Cu^{2+}$, $Fe^{2+}$).
  • B. X ( Ag, Cu); Y ( $Cu^{2+}$, $Fe^{2+}$).
  • C. X ( Ag); Y ($Cu^{2+}$).
  • D. X (Fe); Y ($Cu^{2+}$).
Câu 36:Để sản xuất nhôm trong công nghiệp, người ta thường
  • A. điện phân dung dịch $AlCl_{3}$.
  • B. điện phân $Al_{2}O_{3}$ nóng chảy có mặt criolit.
  • C. cho Mg vào dung dịch $Al_{2}(SO_{4})_{3}$.
  • D. cho CO dư đi qua $Al_{2}O_{3}$ nung nóng.
Câu 37:Cho Mg vào dung dịch chứa $FeSO_{4}$ và $CuSO_{4}$. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
  • A. $CuSO_{4}$ hết, $FeSO_{4}$ dư, Mg hết.
  • B. $CuSO_{4}$ hết, $FeSO_{4}$ chưa phản ứng, Mg hết
  • C. $CuSO_{4}$ hết, $FeSO_{4}$ hết, Mg hết.
  • D. $CuSO_{4}$ dư, $FeSO_{4}$ dư, Mg hết.
Câu 38: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?
  • A. Ba, Na, K, Ca
  • B. Be, Mg, Ca, Ba
  • C. Na, K, Mg, Ca .
  • D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 39 : Dãy nào cho sau đây đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối ?
  • A. Be, Mg, Ca, Ba
  • B. Na, K, Mg, Ca .
  • C. K, Na, Ca, Zn.
  • D. Rb, Na, K, Cs.
Câu 40: Hợp chất nào cho sau đây thường dùng để trị bệnh đau dạ dày ?
  • A. $Na_{2}CO_{3}$
  • B. $NaHCO_{3}$
  • C. $NaNO_{3}$
  • D. $Na_{2}SO_{4}$ .