'

Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 14)

Theo dõi 1.edu.vn trên
Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 14)
Mục lục
Đề ôn thi cuối học kì 2 môn hóa học 12 phần 14. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
  • A. $1s^{2}2s^{2}2p^{6}$.
  • B. $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{1}$.
  • C. $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{2}$.
  • D. $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{2}3p^{1}$.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
  • A. Bạc. 
  • B. Đồng.
  • C. Nhôm.
  • D. Vàng.
Câu 3: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
  • A. $Fe(OH)_{3}$.
  • B. $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$.
  • C. $Fe_{2}O_{3}$.
  • D. $FeSO_{4}$.
Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
  • A. FeO. 
  • B. $Fe_{2}O_{3}$.
  • C. $Fe(OH)_{3}$.
  • D. $Fe(NO_{3})_{3}$.
Câu 5: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là
  • A. Mg.
  • B. Al.
  • C. Na. 
  • D. Fe.
Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
  • A. quặng manhetit.
  • B. quặng pirit.
  • C. quặng đôlômit.
  • D. quặng boxit.
Câu 7: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ $CaCl_{2}$ là
  • A. Điện phân $CaCl_{2}$ nóng chảy. 
  • B. Dùng Na khử $Ca^{2+}$ trong dung dịch $CaCl_{2}$.
  • C. Điện phân dung dịch $CaCl_{2}$.
  • D. Nhiệt phân $CaCl_{2}$.
Câu 8: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
  • A. xiđerit.
  • B. hematit nâu.
  • C. hematit đỏ.
  • D. manhetit.
Câu 9: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ
  • A. Al và Cr.
  • B. Fe và Cr.
  • C. Mn và Cr.
  • D. Fe và Al.
Câu 10: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
  • A. Fe. 
  • B. Na.
  • C. K.
  • D. Ca.
Câu 11: Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit: $Na_{2}O$, ZnO, CaO, MgO?
  • A. $C_{2}H_{5}OH$.
  • B. $H_{2}O$.
  • C. dung dịch HCl.
  • D. dung dịch $CH_{3}COOH$.
Câu 12: Dung dịch HCl, $H_{2}SO_{4}$ loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:
  • A. +2.
  • B. +3.
  • C. +4.
  • D. +6.
Câu 13: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)những tấm kim loại
  • A. Pb.
  • B. Sn.
  • C. Cu.
  • D. Zn.
Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng vào dung dịch $K_{2}CrO_{4}$ thì màu của dung dịch chuyển từ
  • A. không màu sang màu vàng.
  • B. không màu sang màu da cam.
  • C. màu vàng sang màu da cam.
  • D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 15: Phân hủy $Fe(OH)_{3}$ ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
  • A. $Fe(OH)_{2}$.
  • B. $Fe_{3}O_{4}$.
  • C. $Fe_{2}O_{3}$. 
  • D. FeO.
Câu 16: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
  • A. $CuSO_{4}$ và $ZnCl_{2}$.
  • B. HCl và $AlCl_{3}$.
  • C. $CuSO_{4}$ và HCl.
  • D. $ZnCl_{2}$ và $FeCl_{3}$.
Câu 17: Cấu hình electron của ion $Cr^{3+}$ là
  • A. [Ar]3$d^{5}$.
  • B. [Ar]3$d^{4}$.
  • C. [Ar]3$d^{3}$. 
  • D. [Ar]3$d^{2}$.
Câu 18: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây
  • A. Khí hidroclorua.
  • B. Khí cacbonic. 
  • C. Khí clo.
  • D. Khí cacbon oxit.
Câu 19: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$tác dụng với dung dịch
  • A. NaCl.
  • B. $CuSO_{4}$.
  • C. $Na_{2}SO_{4}$.
  • D. NaOH.
Câu 20: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch $AlCl_{3}$. Hiện tượng xảy ra là
  • A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
  • B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
  • C. chỉ có kết tủa keo trắng.
  • D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 21: Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch:
  • A. $Na_{2}SO_{4}$, KOH.
  • B. NaOH, HCl. 
  • C. KCl, $NaNO_{3}$.
  • D. NaCl, $H_{2}SO_{4}$.
Câu 22: Khi dẫn từ từ khí $CO_{2}$ đến dư vào dung dịch $Ca(OH)_{2}$ thấy có
  • A. bọt khí và kết tủa trắng.
  • B. bọt khí bay ra.
  • C. kết tủa trắng xuất hiện.
  • D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 23: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
  • A. $Ca^{2+}$, $Mg^{2+}$. 
  • B. $Al^{3+}$, $Fe^{3+}$.
  • C. $Na^{+}$, $K^{+}$.
  • D. $Cu^{2+}$, $Fe^{3+}$.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe $\overset{X}{\rightarrow}$ $FeCl_{3}$ $\overset{Y}{\rightarrow}$ $Fe(OH)_{3}$ (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
  • A. NaCl, $Cu(OH)_{2}$.
  • B. $Cl_{2}$, NaOH.
  • C. HCl, $Al(OH)_{3}$.
  • D. HCl, NaOH.
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
  • A. IVA.
  • B. IIA. 
  • C. IIIA.
  • D. IA.
Câu 26: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
  • A. NaOH loãng.
  • B. $H_{2}SO_{4}$ loãng.
  • C. $H_{2}SO_{4}$ đặc, nguội. 
  • D. $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng.
Câu 27: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
  • A. +1, +2, +4, +6.
  • B. +3, +4, +6.
  • C. +2; +4, +6.
  • D. +2, +3, +6.
Câu 28: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
  • A. tính axit.
  • B. tính khử.
  • C. tính oxi hóa.
  • D. tính bazơ.
Câu 29: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
  • A. $\left [ Ar \right ]4s^{2}3d^{6}$.
  • B. $\left [ Ar \right ]3d^{6}4s^{2}$.
  • C. $\left [ Ar \right ]3d^{8}$.
  • D. $\left [ Ar \right ]3d^{7}4s^{1}$..
Câu 30: Oxit lưỡng tính là
  • A. CrO.
  • B. CaO.
  • C. $Cr_{2}O_{3}$.
  • D. MgO.
Câu 31: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
  • A. $Na_{2}CO_{3}$ và $Na_{3}PO_{4}$. 
  • B. $Na_{2}CO_{3}$ và $Ca(OH)_{2}$.
  • C. $Na_{2}CO_{3}$ và HCl.
  • D. NaCl và $Ca(OH)_{2}$.
Câu 32: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
  • A. dầu hỏa. 
  • B. nước.
  • C. phenol lỏng.
  • D. rượu etylic.
Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
  • A. 4.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 1.
Câu 34: Kim loại phản ứng được với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng là
  • A. Au.
  • B. Ag.
  • C. Al. 
  • D. Cu.
Câu 35: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí $H_{2}$ (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
  • A. 2,8 gam.
  • B. 1,4 gam.
  • C. 5,6 gam.
  • D. 11,2 gam.
Câu 36: Nung 21,4 gam $Fe(OH)_{3}$ ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam $Fe_{2}O_{3}$. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
  • A. 14 gam.
  • B. 16 gam.
  • C. 8 gam.
  • D. 12 gam.
Câu 37: Trộn bột $Cr_{2}O_{3}$ với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78 gam Cr(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là (Cho O = 16, Al= 27, Cr = 52)
  • A. 13,5 gam
  • B. 27,0 gam.
  • C. 54,0 gam.
  • D. 40,5 gam.
Câu 38: Cho khí CO khử hoàn toàn $Fe_{2}O_{3}$ thấy có 4,48 lít $CO_{2}$ (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
  • A. 3,36 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 4,48 lít.
  • D. 1,12 lít.
Câu 39: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí $H_{2}$ (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23)
  • A. 3,36 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 4,48 lít.
  • D. 6,72 lít.
Câu 40: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí $H_{2}$ (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
  • A. 3,36 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 4,48 lít.
  • D. 6,72 lít.