Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
- A. $1s^{2}2s^{2}2p^{6}$.
-
B. $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{1}$.
- C. $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{2}$.
- D. $1s^{2}2s^{2}2p^{6}3s^{2}3p^{1}$.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
-
A. Bạc.
- B. Đồng.
- C. Nhôm.
- D. Vàng.
Câu 3: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
- A. $Fe(OH)_{3}$.
- B. $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$.
- C. $Fe_{2}O_{3}$.
-
D. $FeSO_{4}$.
Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
-
A. FeO.
- B. $Fe_{2}O_{3}$.
- C. $Fe(OH)_{3}$.
- D. $Fe(NO_{3})_{3}$.
Câu 5: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là
- A. Mg.
- B. Al.
-
C. Na.
- D. Fe.
Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
- A. quặng manhetit.
- B. quặng pirit.
- C. quặng đôlômit.
-
D. quặng boxit.
Câu 7: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ $CaCl_{2}$ là
-
A. Điện phân $CaCl_{2}$ nóng chảy.
- B. Dùng Na khử $Ca^{2+}$ trong dung dịch $CaCl_{2}$.
- C. Điện phân dung dịch $CaCl_{2}$.
- D. Nhiệt phân $CaCl_{2}$.
Câu 8: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
- A. xiđerit.
- B. hematit nâu.
- C. hematit đỏ.
-
D. manhetit.
Câu 9: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ
-
A. Al và Cr.
- B. Fe và Cr.
- C. Mn và Cr.
- D. Fe và Al.
Câu 10: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
-
A. Fe.
- B. Na.
- C. K.
- D. Ca.
Câu 11: Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit: $Na_{2}O$, ZnO, CaO, MgO?
- A. $C_{2}H_{5}OH$.
-
B. $H_{2}O$.
- C. dung dịch HCl.
- D. dung dịch $CH_{3}COOH$.
Câu 12: Dung dịch HCl, $H_{2}SO_{4}$ loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:
-
A. +2.
- B. +3.
- C. +4.
- D. +6.
Câu 13: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)những tấm kim loại
- A. Pb.
- B. Sn.
- C. Cu.
-
D. Zn.
Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng vào dung dịch $K_{2}CrO_{4}$ thì màu của dung dịch chuyển từ
- A. không màu sang màu vàng.
- B. không màu sang màu da cam.
-
C. màu vàng sang màu da cam.
- D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 15: Phân hủy $Fe(OH)_{3}$ ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
- A. $Fe(OH)_{2}$.
- B. $Fe_{3}O_{4}$.
-
C. $Fe_{2}O_{3}$.
- D. FeO.
Câu 16: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
- A. $CuSO_{4}$ và $ZnCl_{2}$.
- B. HCl và $AlCl_{3}$.
-
C. $CuSO_{4}$ và HCl.
- D. $ZnCl_{2}$ và $FeCl_{3}$.
Câu 17: Cấu hình electron của ion $Cr^{3+}$ là
- A. [Ar]3$d^{5}$.
- B. [Ar]3$d^{4}$.
-
C. [Ar]3$d^{3}$.
- D. [Ar]3$d^{2}$.
Câu 18: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây
- A. Khí hidroclorua.
-
B. Khí cacbonic.
- C. Khí clo.
- D. Khí cacbon oxit.
Câu 19: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$tác dụng với dung dịch
- A. NaCl.
- B. $CuSO_{4}$.
- C. $Na_{2}SO_{4}$.
-
D. NaOH.
Câu 20: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch $AlCl_{3}$. Hiện tượng xảy ra là
- A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
-
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
- C. chỉ có kết tủa keo trắng.
- D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 21: Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch:
- A. $Na_{2}SO_{4}$, KOH.
-
B. NaOH, HCl.
- C. KCl, $NaNO_{3}$.
- D. NaCl, $H_{2}SO_{4}$.
Câu 22: Khi dẫn từ từ khí $CO_{2}$ đến dư vào dung dịch $Ca(OH)_{2}$ thấy có
- A. bọt khí và kết tủa trắng.
- B. bọt khí bay ra.
- C. kết tủa trắng xuất hiện.
-
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 23: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
-
A. $Ca^{2+}$, $Mg^{2+}$.
- B. $Al^{3+}$, $Fe^{3+}$.
- C. $Na^{+}$, $K^{+}$.
- D. $Cu^{2+}$, $Fe^{3+}$.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe $\overset{X}{\rightarrow}$ $FeCl_{3}$ $\overset{Y}{\rightarrow}$ $Fe(OH)_{3}$ (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
- A. NaCl, $Cu(OH)_{2}$.
-
B. $Cl_{2}$, NaOH.
- C. HCl, $Al(OH)_{3}$.
- D. HCl, NaOH.
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
- A. IVA.
-
B. IIA.
- C. IIIA.
- D. IA.
Câu 26: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
- A. NaOH loãng.
- B. $H_{2}SO_{4}$ loãng.
-
C. $H_{2}SO_{4}$ đặc, nguội.
- D. $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng.
Câu 27: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
- A. +1, +2, +4, +6.
- B. +3, +4, +6.
- C. +2; +4, +6.
-
D. +2, +3, +6.
Câu 28: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
- A. tính axit.
-
B. tính khử.
- C. tính oxi hóa.
- D. tính bazơ.
Câu 29: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
- A. $\left [ Ar \right ]4s^{2}3d^{6}$.
-
B. $\left [ Ar \right ]3d^{6}4s^{2}$.
- C. $\left [ Ar \right ]3d^{8}$.
- D. $\left [ Ar \right ]3d^{7}4s^{1}$..
Câu 30: Oxit lưỡng tính là
- A. CrO.
- B. CaO.
-
C. $Cr_{2}O_{3}$.
- D. MgO.
Câu 31: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
-
A. $Na_{2}CO_{3}$ và $Na_{3}PO_{4}$.
- B. $Na_{2}CO_{3}$ và $Ca(OH)_{2}$.
- C. $Na_{2}CO_{3}$ và HCl.
- D. NaCl và $Ca(OH)_{2}$.
Câu 32: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
-
A. dầu hỏa.
- B. nước.
- C. phenol lỏng.
- D. rượu etylic.
Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
Câu 34: Kim loại phản ứng được với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng là
- A. Au.
- B. Ag.
-
C. Al.
- D. Cu.
Câu 35: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí $H_{2}$ (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
- A. 2,8 gam.
- B. 1,4 gam.
- C. 5,6 gam.
-
D. 11,2 gam.
Câu 36: Nung 21,4 gam $Fe(OH)_{3}$ ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam $Fe_{2}O_{3}$. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
- A. 14 gam.
-
B. 16 gam.
- C. 8 gam.
- D. 12 gam.
Câu 37: Trộn bột $Cr_{2}O_{3}$ với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78 gam Cr(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là (Cho O = 16, Al= 27, Cr = 52)
- A. 13,5 gam
- B. 27,0 gam.
- C. 54,0 gam.
-
D. 40,5 gam.
Câu 38: Cho khí CO khử hoàn toàn $Fe_{2}O_{3}$ thấy có 4,48 lít $CO_{2}$ (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
- A. 3,36 lít.
- B. 2,24 lít.
-
C. 4,48 lít.
- D. 1,12 lít.
Câu 39: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí $H_{2}$ (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23)
- A. 3,36 lít.
-
B. 2,24 lít.
- C. 4,48 lít.
- D. 6,72 lít.
Câu 40: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí $H_{2}$ (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
-
A. 3,36 lít.
- B. 2,24 lít.
- C. 4,48 lít.
- D. 6,72 lít.