'

Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 4)

Theo dõi 1.edu.vn trên
Trắc nghiệm hóa 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 4)
Mục lục
Đề ôn thi cuối học kì 2 môn hóa học 12 phần 4. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Công thức oxit sắt đã dùng là:
  • A. FeO
  • B. FeO hoặc $Fe_{3}O_{4}$
  • C. $Fe_{2}O_{3}$
  • D. $Fe_{3}O_{4}$
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
  • A. $Fe^{2+}$ và $Cu^{2+}$
  • B. $Fe^{2+}$ và $Ag^{+}$
  • C. Zn và $Fe^{2+}$
  • D. Zn và $Cr^{3+}$
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm $Na_{2}O$, $BaCl_{2}$, $NaHCO_{3}$, $NH_{4}Cl$ có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước rồi đun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch A, dung dịch A chứa
  • A. $Na_{2}CO_{3}$ và NaOH
  • B. NaOH, $BaCl_{2}$, $NaHCO_{3}$, $NH_{4}Cl$
  • C. NaCl 
  • D. $BaCl_{2}$, $NaHCO_{3}$ và NaOH
Câu 4: Có các dung dịch riêng biệt sau: $CuSO_{4}$ (1), $AlCl_{3}$ (2), $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$ (3). Sắt có thể phản ứng với các dung dịch nào sau đây?
  • A. (2) và (3)
  • B. (1), (2) và (3)
  • C. (1) và (3) 
  • D. (1) và (2)
Câu 5: Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: $CuSO_{4}$, $FeSO_{4}$, $FeCl_{3}$. Khi cho chất rắn vào dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
  • A. 2
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 3
Câu 6: Để làm kết tủa hoàn toàn nhôm hiđroxit từ dd nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?
  • A. $Ca(OH)_{2}$
  • B. $BaCl_{2}$
  • C. $NH_{3}$ 
  • D. NaOH
Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?
  • A. Tinh bột
  • B. Đá vôi
  • C. Thạch cao 
  • D. Vôi tôi
Câu 8: Giải thích nào dưới đây không đúng cho kim loại kiềm?
  • A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền
  • B. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu.
  • C. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặt khít.
  • D. Có cấu tạo rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 9: Cho từ từ đến dư dd $Na_{2}CO_{3}$ vào dung dịch $AlCl_{3}$, ta thấy
  • A. có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.
  • B. tạo kết tủa keo trắng sau đó chuyển thành kết tủa nâu đỏ
  • C. không có hiện tượng gì
  • D. có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra
Câu 10: Trong lò luyện gang, oxit sắt bị khử bởi
  • A. $H_{2}$
  • B. CO
  • C. Al
  • D. $CO_{2}$

Câu 11: Các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch $Fe(NO_{3})_{3}$ là:

  • A. Mg, Fe, Cu
  • B. Al, Fe, Ag
  • C. Ni, Zn, Fe
  • D. Mg, Zn, Fe, Ni, Cu
Câu 12: Cấu hình e của nguyên tố crom (Z=24) la:
  • A. $\left [ Ar \right ]4s^{2}3d^{4}$
  • B. $\left [ Ar \right ]3d^{5}4s^{1}$ 
  • C. $\left [ Ar \right ]3d^{4}4s^{1}$
  • D. $\left [ Ar \right ]3d^{6}$
Câu 13: Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch có khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu?
  • A. Tăng 2,7 gam
  • B.Giảm 0,3 gam
  • C.Tăng 2,4 gam
  • D.Giảm 2,4 gam
Câu 14: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín : Fe + S (1); CuO + HCl (2) ; Al + O2 (3); $Al_{2}O_{3}$ + NaOH (4); Sn + $Cl_{2}$ (5) . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại
  • A. (1) , (3) , (4)
  • B. (1) , (3) , (5) 
  • C. (1) , (2) , (3)
  • D. (2) , (4) , (5)
Câu 15: Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp gồm $CuCl_{2}$ và $FeCl_{3}$ vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol $FeCl_{3}$:$CuCl_{2}$ trong hỗn hợp Y là:
  • A. 5:3
  • B. 2:1
  • C. 3:1 
  • D. 3:2
Câu 16: Dãy nào sau đây gồm những chất lưỡng tính?
  • A. $Na_{2}CO_{3}$ , $Cr(OH)_{3}$ ,$Al_{2}O_{3}$ ,$Al(OH)_{3}$
  • B. $Al_{2}O_{3}$, $NaHCO_{3}$ , $CrO_{3}$ , $Zn(OH)_{2}$
  • C. $Cr_{2}O_{3}$ ,$Cr(OH)_{3}$,$Al_{2}O_{3}$, $NaHCO_{3}$ 
  • D. $Cr(OH)_{3}$ , $H_{2}Cr_{2}O_{7}$, $Al_{2}O_{3}$, $NaHCO_{3}$
Câu 17: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$, $FeCl_{2}$,$HNO_{3}$ đặc nguội, $Fe(NO_{3})_{3}$. Số phản ứng xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một là :
  • A. 3
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 5
Câu 18: Từ $CuSO_{4}$ và các chất vô cơ cần thiết, để điều chế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện phải dùng tối thiểu bao nhiêu phản ứng?
  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 19: Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0.01 mol HCl và 0.05 mol $H_{2}SO_{4}$. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là:
  • A. 3,2
  • B. 1,6
  • C. 3,52
  • D. 7,04
Câu 20: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:
  • A. 2,025g 
  • B. 1,35g
  • C. 2,16g
  • D. 2,7g
Câu 21: Cho 100 ml dung dịch $AlCl_{3}$ 1M tác dụng với 320 ml dung dịch KOH 1M, khối lượng kết tủa thu được là
  • A. 6,24 gam 
  • B. 11,7 gam
  • C. 7,8 gam
  • D. 8,16 gam
Câu 22: Cho 6,0 gam kim loại Ca tan trong lượng nước dư, sau khi phản ứng kết thức thu được khí $H_{2}$. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
  • A. 1,12 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 4,48 lít
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước dư thu được dung dịch A chỉ chứa một chất duy nhất. Kết luận nào sau đây đúng?
  • A. a < b
  • B. a = 3b
  • C. b = 2a
  • D. a = b
Câu 24: Nhóm nào sau đây gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường?
  • A. $Na_{2}O$, $K_{2}O$, BaO 
  • B. $K_{2}O$, BaO, $Al_{2}O_{3}$
  • C. $Na_{2}O$, $K_{2}O$, MgO
  • D. $Na_{2}O$, BaO, $Fe_{2}O_{3}$
Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng về ứng dụng của nhôm?
  • A. Tỉ khối nhỏ nên được dùng để chế tạo hợp kim trong sản xuất máy bay.
  • B. Dẫn điện tốt nên dùng làm dây dẫn điện
  • C. Độ cứng cao nên được dùng chế tạo dụng cụ nấu ăn.
  • D. Bền và màu sắc đẹp nên dùng làm vật liệu trang trí nội thất.
Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt khí $CO_{2}$ với $SO_{2}$ là
  • A. dd $Ca(OH)_{2}$
  • B. dd $Br_{2}$ 
  • C. dd $Na(OH)$
  • D. dd $BaCl_{2}$
Câu 27: X là kim loại phản ứng được với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng,Y là kim loại tác dụng được với dung dịch $Fe(NO_{3})_{3}$.Hai kim loại X và Y lần lượt là:
  • A. Mg, Ag.
  • B. Fe, Cu.
  • C. Cu, Fe.
  • D. Ag, Mg.
Câu 28: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: $CuCl_{2}$, $FeCl_{3}$, $AlCl_{3}$, $CrCl_{3}$. Nếu thêm dung dịch KOH loãng, dư vào 4 dung dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch $NH_{3}$ dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu được là
  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 29: Sục 2,24 lít $CO_{2}$ (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
  • A. $Na_{2}CO_{3}$ và NaOH 
  • B. $Na_{2}CO_{3}$
  • C. $Na_{2}CO_{3}$ và $NaHCO_{3}$
  • D. $NaHCO_{3}$
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít khí $H_{2}$ (đktc). Giá trị của m là
  • A. 2,7 gam
  • B. 4,05 gam
  • C. 1,35 gam
  • D. 5,4 gam
Câu 31: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch $Cu(NO_{3})_{2}$, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối $Cu(NO_{3})_{2}$ có trong dung dịch là:
  • A. 1,88g 
  • B. 2,82g
  • C. 3,76g
  • D. 1,41g
Câu 32: Cho : $E^{0}_{Mg^{2+}/Mg}$ = - 2,37V; $E^{0}_{Zn^{2+}/Zn}$ = - 0,76V; $E^{0}_{Sn^{2+}/Sn}$ = -0,14V; $E^{0}_{fe^{2+}/Fe}$ = -0,44V; $E^{0}_{Cu^{2+}/Cu}$ = 0,34V. Cho biết quá trình Sn -> $Sn^{2+}$ + 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào sau đây thành một pin điện ?
  • A. Zn
  • B.Cu
  • C. Mg
  • D. Fe
Câu 33: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl ( loãng), nóng thu được 896ml khí ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là:
  • A. 1,56g
  • B. 3,9g
  • C. 1,04g
  • D. 2,08g
Câu 34: Cho dung dịch $NH_{3}$ từ từ đến dư vào một dung dịch chứa $FeCl_{2}$, $AlCl_{3}$ và $CuCl_{2}$ thu được kết tủa A. Nung A trong không khí đến đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng thu được chất rắn C (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy chất rắn C gồm:
  • A. Fe, $Al_{2}O_{3}$
  • B. $Fe_{2}O_{3}$ và $Al_{2}O_{3}$
  • C. CuO và $Al_{2}O_{3}$
  • D. Fe, Al
Câu 35: Cho 7,68 gam hỗn hợp $Fe_{2}O_{3}$ và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư . Phản ứng xong thấy còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của $Fe_{2}O_{3}$ ban đầu là:
  • A. 4,48g
  • B. 4,8g
  • C. 3,2g
  • D. 1,6g
Câu 36: Trong quá trình mạ đồng cho một vật bằng thép, điều nào sau đây là không đúng?
  • A. Nồng độ ion $Cu^{2+}$ trong dung dịch giảm dần. 
  • B. Anot bằng Cu
  • C. Dung dịch điện phân là $CuSO_{4}$
  • D. Catot là vật cần mạ
Câu 37: Có sơ đồ: X + ddHCl → dd Y + khí Z. Z + $Br_{2}$ + $H_{2}O$ → $H_{2}SO_{4}$ + HBr X có thể là:
  • A. Fe
  • B. $Fe(NO_{3})_{3}$
  • C.FeS 
  • D. $FeCO_{3}$
Câu 38: Có 4 dung dịch riêng biệt : $CuSO_{4}$ , $ZnCl_{2}$ , $FeCl_{3}$, $AgNO_{3}$. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2 
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp X gồm $FeS_{2}$ và ZnS thu được khí $SO_{2}$. Đem toàn bộ khí này sục vào 1 lít dung dịch $Ba(OH)_{2}$ 2M thì thu được 347,2 gam kết tủa. Khối lượng $FeS_{2}$ có trong hỗn hợp X là:
  • A. 56 gam
  • B. 24 gam
  • C. 48 gam
  • D. 96 gam
Câu 40: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
  • A. Fe + dung dịch $FeCl_{3}$
  • B. Fe + dung dịch HCl
  • C. Cu + dung dịch $FeCl_{2}$ 
  • D. Cu + dung dịch $FeCl_{3}$