Câu 1: Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Công thức oxit sắt đã dùng là:
- A. FeO
- B. FeO hoặc $Fe_{3}O_{4}$
- C. $Fe_{2}O_{3}$
-
D. $Fe_{3}O_{4}$
Câu 2: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
-
A. $Fe^{2+}$ và $Cu^{2+}$
- B. $Fe^{2+}$ và $Ag^{+}$
- C. Zn và $Fe^{2+}$
- D. Zn và $Cr^{3+}$
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm $Na_{2}O$, $BaCl_{2}$, $NaHCO_{3}$, $NH_{4}Cl$ có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước rồi đun nóng nhẹ. Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch A, dung dịch A chứa
- A. $Na_{2}CO_{3}$ và NaOH
- B. NaOH, $BaCl_{2}$, $NaHCO_{3}$, $NH_{4}Cl$
-
C. NaCl
- D. $BaCl_{2}$, $NaHCO_{3}$ và NaOH
Câu 4: Có các dung dịch riêng biệt sau: $CuSO_{4}$ (1), $AlCl_{3}$ (2), $Fe_{2}(SO_{4})_{3}$ (3). Sắt có thể phản ứng với các dung dịch nào sau đây?
- A. (2) và (3)
- B. (1), (2) và (3)
-
C. (1) và (3)
- D. (1) và (2)
Câu 5: Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: $CuSO_{4}$, $FeSO_{4}$, $FeCl_{3}$. Khi cho chất rắn vào dung dịch (một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
Câu 6: Để làm kết tủa hoàn toàn nhôm hiđroxit từ dd nhôm sunfat cần dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?
- A. $Ca(OH)_{2}$
- B. $BaCl_{2}$
-
C. $NH_{3}$
- D. NaOH
Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để bó bột khi gãy xương?
- A. Tinh bột
- B. Đá vôi
-
C. Thạch cao
- D. Vôi tôi
Câu 8: Giải thích nào dưới đây không đúng cho kim loại kiềm?
- A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền
- B. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể là yếu.
- C. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặt khít.
-
D. Có cấu tạo rỗng do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 9: Cho từ từ đến dư dd $Na_{2}CO_{3}$ vào dung dịch $AlCl_{3}$, ta thấy
- A. có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.
- B. tạo kết tủa keo trắng sau đó chuyển thành kết tủa nâu đỏ
- C. không có hiện tượng gì
-
D. có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra
Câu 10: Trong lò luyện gang, oxit sắt bị khử bởi
- A. $H_{2}$
-
B. CO
- C. Al
- D. $CO_{2}$
Câu 11: Các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch $Fe(NO_{3})_{3}$ là:
- A. Mg, Fe, Cu
- B. Al, Fe, Ag
- C. Ni, Zn, Fe
-
D. Mg, Zn, Fe, Ni, Cu
Câu 12: Cấu hình e của nguyên tố crom (Z=24) la:
- A. $\left [ Ar \right ]4s^{2}3d^{4}$
-
B. $\left [ Ar \right ]3d^{5}4s^{1}$
- C. $\left [ Ar \right ]3d^{4}4s^{1}$
- D. $\left [ Ar \right ]3d^{6}$
Câu 13: Cho 2,7 gam Al vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch có khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch HCl ban đầu?
- A. Tăng 2,7 gam
- B.Giảm 0,3 gam
-
C.Tăng 2,4 gam
- D.Giảm 2,4 gam
Câu 14: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín : Fe + S (1); CuO + HCl (2) ; Al + O2 (3); $Al_{2}O_{3}$ + NaOH (4); Sn + $Cl_{2}$ (5) . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại
- A. (1) , (3) , (4)
-
B. (1) , (3) , (5)
- C. (1) , (2) , (3)
- D. (2) , (4) , (5)
Câu 15: Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp gồm $CuCl_{2}$ và $FeCl_{3}$ vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol $FeCl_{3}$:$CuCl_{2}$ trong hỗn hợp Y là:
- A. 5:3
- B. 2:1
-
C. 3:1
- D. 3:2
Câu 16: Dãy nào sau đây gồm những chất lưỡng tính?
- A. $Na_{2}CO_{3}$ , $Cr(OH)_{3}$ ,$Al_{2}O_{3}$ ,$Al(OH)_{3}$
- B. $Al_{2}O_{3}$, $NaHCO_{3}$ , $CrO_{3}$ , $Zn(OH)_{2}$
-
C. $Cr_{2}O_{3}$ ,$Cr(OH)_{3}$,$Al_{2}O_{3}$, $NaHCO_{3}$
- D. $Cr(OH)_{3}$ , $H_{2}Cr_{2}O_{7}$, $Al_{2}O_{3}$, $NaHCO_{3}$
Câu 17: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch $K_{2}Cr_{2}O_{7}$, $FeCl_{2}$,$HNO_{3}$ đặc nguội, $Fe(NO_{3})_{3}$. Số phản ứng xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một là :
Câu 18: Từ $CuSO_{4}$ và các chất vô cơ cần thiết, để điều chế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện phải dùng tối thiểu bao nhiêu phản ứng?
Câu 19: Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0.01 mol HCl và 0.05 mol $H_{2}SO_{4}$. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z đi qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là:
- A. 3,2
- B. 1,6
-
C. 3,52
- D. 7,04
Câu 20: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:
-
A. 2,025g
- B. 1,35g
- C. 2,16g
- D. 2,7g
Câu 21: Cho 100 ml dung dịch $AlCl_{3}$ 1M tác dụng với 320 ml dung dịch KOH 1M, khối lượng kết tủa thu được là
-
A. 6,24 gam
- B. 11,7 gam
- C. 7,8 gam
- D. 8,16 gam
Câu 22: Cho 6,0 gam kim loại Ca tan trong lượng nước dư, sau khi phản ứng kết thức thu được khí $H_{2}$. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
- A. 1,12 lít
-
B. 3,36 lít
- C. 2,24 lít
- D. 4,48 lít
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na vào nước dư thu được dung dịch A chỉ chứa một chất duy nhất. Kết luận nào sau đây đúng?
- A. a < b
- B. a = 3b
- C. b = 2a
-
D. a = b
Câu 24: Nhóm nào sau đây gồm tất cả các chất đều tan trong nước ở nhiệt độ thường?
-
A. $Na_{2}O$, $K_{2}O$, BaO
- B. $K_{2}O$, BaO, $Al_{2}O_{3}$
- C. $Na_{2}O$, $K_{2}O$, MgO
- D. $Na_{2}O$, BaO, $Fe_{2}O_{3}$
Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng về ứng dụng của nhôm?
- A. Tỉ khối nhỏ nên được dùng để chế tạo hợp kim trong sản xuất máy bay.
- B. Dẫn điện tốt nên dùng làm dây dẫn điện
-
C. Độ cứng cao nên được dùng chế tạo dụng cụ nấu ăn.
- D. Bền và màu sắc đẹp nên dùng làm vật liệu trang trí nội thất.
Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt khí $CO_{2}$ với $SO_{2}$ là
- A. dd $Ca(OH)_{2}$
-
B. dd $Br_{2}$
- C. dd $Na(OH)$
- D. dd $BaCl_{2}$
Câu 27: X là kim loại phản ứng được với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng,Y là kim loại tác dụng được với dung dịch $Fe(NO_{3})_{3}$.Hai kim loại X và Y lần lượt là:
- A. Mg, Ag.
-
B. Fe, Cu.
- C. Cu, Fe.
- D. Ag, Mg.
Câu 28: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: $CuCl_{2}$, $FeCl_{3}$, $AlCl_{3}$, $CrCl_{3}$. Nếu thêm dung dịch KOH loãng, dư vào 4 dung dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch $NH_{3}$ dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu được là
Câu 29: Sục 2,24 lít $CO_{2}$ (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
-
A. $Na_{2}CO_{3}$ và NaOH
- B. $Na_{2}CO_{3}$
- C. $Na_{2}CO_{3}$ và $NaHCO_{3}$
- D. $NaHCO_{3}$
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng ta thu được 3,36 lít khí $H_{2}$ (đktc). Giá trị của m là
-
A. 2,7 gam
- B. 4,05 gam
- C. 1,35 gam
- D. 5,4 gam
Câu 31: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch $Cu(NO_{3})_{2}$, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối $Cu(NO_{3})_{2}$ có trong dung dịch là:
-
A. 1,88g
- B. 2,82g
- C. 3,76g
- D. 1,41g
Câu 32: Cho : $E^{0}_{Mg^{2+}/Mg}$ = - 2,37V; $E^{0}_{Zn^{2+}/Zn}$ = - 0,76V; $E^{0}_{Sn^{2+}/Sn}$ = -0,14V; $E^{0}_{fe^{2+}/Fe}$ = -0,44V; $E^{0}_{Cu^{2+}/Cu}$ = 0,34V. Cho biết quá trình Sn -> $Sn^{2+}$ + 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào sau đây thành một pin điện ?
Câu 33: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl ( loãng), nóng thu được 896ml khí ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là:
- A. 1,56g
- B. 3,9g
-
C. 1,04g
- D. 2,08g
Câu 34: Cho dung dịch $NH_{3}$ từ từ đến dư vào một dung dịch chứa $FeCl_{2}$, $AlCl_{3}$ và $CuCl_{2}$ thu được kết tủa A. Nung A trong không khí đến đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng thu được chất rắn C (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy chất rắn C gồm:
-
A. Fe, $Al_{2}O_{3}$
- B. $Fe_{2}O_{3}$ và $Al_{2}O_{3}$
- C. CuO và $Al_{2}O_{3}$
- D. Fe, Al
Câu 35: Cho 7,68 gam hỗn hợp $Fe_{2}O_{3}$ và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư . Phản ứng xong thấy còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của $Fe_{2}O_{3}$ ban đầu là:
- A. 4,48g
- B. 4,8g
-
C. 3,2g
- D. 1,6g
Câu 36: Trong quá trình mạ đồng cho một vật bằng thép, điều nào sau đây là không đúng?
-
A. Nồng độ ion $Cu^{2+}$ trong dung dịch giảm dần.
- B. Anot bằng Cu
- C. Dung dịch điện phân là $CuSO_{4}$
- D. Catot là vật cần mạ
Câu 37: Có sơ đồ: X + ddHCl → dd Y + khí Z. Z + $Br_{2}$ + $H_{2}O$ → $H_{2}SO_{4}$ + HBr X có thể là:
- A. Fe
- B. $Fe(NO_{3})_{3}$
-
C.FeS
- D. $FeCO_{3}$
Câu 38: Có 4 dung dịch riêng biệt : $CuSO_{4}$ , $ZnCl_{2}$ , $FeCl_{3}$, $AgNO_{3}$. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp X gồm $FeS_{2}$ và ZnS thu được khí $SO_{2}$. Đem toàn bộ khí này sục vào 1 lít dung dịch $Ba(OH)_{2}$ 2M thì thu được 347,2 gam kết tủa. Khối lượng $FeS_{2}$ có trong hỗn hợp X là:
- A. 56 gam
- B. 24 gam
-
C. 48 gam
- D. 96 gam
Câu 40: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
- A. Fe + dung dịch $FeCl_{3}$
- B. Fe + dung dịch HCl
-
C. Cu + dung dịch $FeCl_{2}$
- D. Cu + dung dịch $FeCl_{3}$