'

Trắc nghiệm vật lý 12 bài 20: Mạch dao động

Theo dõi 1.edu.vn trên
Trắc nghiệm vật lý 12 bài 20: Mạch dao động
Mục lục
Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 12 bài bài bài 20: Mạch dao động. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Khi mắc cuộn cảm L với tụ điện C1 thành mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f1, khi mắc L với tụ điện C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2. Tần số riêng dao động của mạch khi ghép cuộn cảm với tụ điện có điện dung bằng C1+C2 là

  • A. $f=f1+f2$
  • B. $f=\sqrt{f1f2}$
  • C. $\frac{f1f2}{\sqrt{f1^{2}+f2^{2}}}$
  • D. $f=\sqrt{f1^{2}+f2^{2}}$

Câu 2: Dao động điện từ trong mạch đao động LC là quá trình

  • A. biên đôi không tuần hoàn của diện tích trên tụ điện.
  • B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ đòng điện.
  • C. chuyển hoá hoàn toàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
  • D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cục tụ điện 

Câu 3: Một tụ điện có điện dung C = 0,02 μF được tích điện áp Uo = 6 V. Lúc t = 0, người ta nối tụ điện này với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2 mH. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là

  • A. $u=6cos(5.10^{5}t) (V)$
  • B. $u=6cos(5.10^{6}t-\frac{\pi }{2}) (V)$
  • C. $u=6cos(5.10^{5}t+\frac{\pi }{2}) (V)$
  • D. $u=6cos(2.10^{6}t+\pi ) (V)$

Câu 4: Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có L = 5 mH ; C = 0,0318 mF. Điện áp cực đại trên tụ điện là 8 V. Khi điện áp trên tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

  • A. 0,55 A      
  • B. 0,45 A      
  • C. 0,55 mA      
  • D. 0,45 mA

Câu 5: Một mạch dao động từ LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu bản tụ điện là 2 V thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là

  • A. 4 V      
  • B. 2√5 V      
  • C. 2√3 V     
  •  D. 6 V

Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích trên tụ điện cực đại là $Q_{0}$ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là $I_{0}$ thì chu kì đao động điện từ trong mạch là

  • A. $T=2\pi \frac{I_{0}}{Q_{0}}$
  • B. $T=2\pi I_{0}Q_{0}$
  • C. $T=2\pi \frac{Q_{0}}{I_{0}}$
  • D. $T=2\pi LC$

Câu 7: Khi mắc tụ điện C1 vào mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 6 kHz. Khi ta thay đổi tụ điện C1 bằng tụ điện C2 thì tần số dao động của mạch là 8 kHz. Khi mắc tụ điện C1 nối tiếp tụ điện C2 vào mạch dao động thì tần số riêng của mạch là

  • A. 14 kHz      
  • B. 7 kHz      
  • C. 12 kHz    
  • D. 10 kHz

Câu 8: Nguyên tác hoạt động của mạch dao động LC là dựa vào hiện tượng

  • A. quang dẫn.
  • B. tự cảm.
  • C. quang điện trong.
  • D. tán sắc ánh sáng. 

Câu 9: Một mạch đao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu ki dao động riêng của mạch thay đổi

  • A. từ $4\sqrt{LC1}$ đến $4\sqrt{LC2}$
  • B. từ $2\pi \sqrt{LC1}$ đến $2\pi \sqrt{LC2}$
  • C. từ $2\sqrt{LC1}$ đến $2\sqrt{LC2}$
  • D. từ $4\pi \sqrt{LC1}$ đến $4\pi \sqrt{LC2}$

Câu 10: Xét mạch dao động LC lí tưởng. đại lượng nào sau đây không đôi theo thời gian?

  • A. Hiệu điện thể giữa hai đầu tụ C.
  • B. Năng lượng điện trường của mạch.
  • C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây.
  • D. Chu kì dao động riêng.

Câu 11: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và hai tự điện C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ điện C1 và C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 6 ms và T2 = 8 ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với tụ điện C1 nối tiếp tụ điện C2

  • A. 6,4 ms      
  • B. 4,6 ms     
  • C. 4,8 ms      
  • D. 8,4 ms

Câu 12: Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện áp Uo = 20 V. Sau đố cho tụ phóng điện qua một cuộn cảm L = 0,01 H, điện trở thuần không đáng kể. (Lấy π=√10). Điện tích của tụ điện ở thời điểm t1=2,5.10-4 s kể từ lúc tụ điện bắt đầu phóng điện là

  • A. $q=2.10^{-4}C      
  • B. $q = 0$      
  • C. $q=\sqrt{3}.10^{-4}C $   
  • D. $q=\sqrt{2}.10^{-4}C$

Câu 13: So sánh đao động điện từ và đao độ con lắc lò xo, ta thấy có sự tương tự giữa 

  • A. tụ điện và độ cứng k
  • B. năng lượng từ và thế năng
  • C. điện tích q và li độ x
  • D. hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây và gia tốc

Câu 14: Trong mạch dao động LC, cường độ dòng điện qua mạch

  • A. tỉ lệ với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong tụ C
  • B. tỉ lệ nghịch với từ thông qua cuộn dây
  • C. tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên điện trường
  • D. tỉ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu bản tụ

Câu 15: Khi mắc cuộn cảm L với tụ điện C1 thành mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là f1, khi mắc L với tụ điện C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2. Muốn tần số dao động của mạch là (f1+f2)/2 thì điện dung của tụ điện trong mạch có giá trị là

  • A. $C=\frac{C_{1}+C_{2}}{2}$
  • B. $C=\frac{4C_{1}C_{2}}{(\sqrt{C_{1}}+\sqrt{C_{2}})^{2}}$
  • C. $C=\frac{(\sqrt{C_{1}}+\sqrt{C_{2}})^{2}}{2}$
  • D. $C=\frac{2C_{1}C_{2}}{C_{1}+C_{2}}$

Câu 16: Mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C đang dao động điện từ với tần số f. Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên 4 lần thì tần số dao động điện từ tự do của mạch sẽ bằng

  • A. 0,25f
  • B. 4f
  • C. 2f
  • D. 0,5f

Câu 17: Xét mạch dao động LC: Mối liên hệ q, $Q_{0}$, i và $I_{0}$ trong mạch thoả mãn:

  • A. $\frac{q^{2}}{2Q^{2}_{0}}+\frac{i^{2}}{2I^{2}_{0}}=1$
  • B. $\frac{q^{2}}{Q^{2}_{0}}+\frac{i^{2}}{I^{2}_{0}}=1$
  • C. $q^{2}+\frac{i^{2}}{I^{2}_{0}}=Q^{2}_{0}$
  • D. $\frac{q^{2}}{Q^{2}_{0}}+2i^{2}=I_{0}^{2}$

Câu 18: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian

  • A. luôn ngược pha nhau
  • B. với cùng biên độ
  • C. luôn cùng pha nhau
  • D. với cùng tần số

Câu 19: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng với tần số góc ω. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q thì dòng điện tức thời trong mạch là i. Cường độ dòng điện trong mạch dao động với biên độ là

  • A. $I_{0}=i+\frac{q}{\omega }$
  • B. $I_{0}=\sqrt{i^{2}+q^{2}\omega ^{2}} $
  • C. $I_{0}=\sqrt{i^{2}+q\omega ^{2}} $
  • D. $I_{0}=i+q\omega $

Câu 20: Trong mạch dao động có sự biến đổi tương hỗ giữa

  • A. điện trường và từ trường
  • B. hiệu điện thế và cường độ điện trường
  • C. điện tích và dòng điện
  • D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường