'
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm mũ
Định lí 1
$(e^{x})'=e^{x}$ |
$(e^{u})'=u'e^{u}$ |
Định lí 2
$(a^{x})'=a^{x}\ln a$ |
$(a^{u})'=a^{u}\ln a.u'$ |
3. Khảo sát hàm số mũ $y=a^{x}$ ($a>0,a\neq 1$)
Tương tự bài toán khảo sát hàm số đã học:
1. Định nghĩa
2. Đạo hàm hàm lôgarit
Định lí 3
$(\log_{a}x)'=\frac{1}{x \ln a}$ |
$(\log_{a}u)'=\frac{u'}{u \ln a}$ |
3. Khảo sát hàm số lôgarit
Câu 1:Trang 77 - sgk giải tích 12
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) $y=4^{x}$
b) $y=\frac{1}{4}^{x}$
Câu 2: Trang 77 - sgk giải tích 12
Tính đạo hàm của các hàm số:
a) $y=2xe^{x}+3\sin 2x$
b) $y=5x^{2}+2^{x}\cos x$
c) $y=\frac{x+1}{3^{x}}$
Câu 3: Trang 77 - sgk giải tích 12
Tìm tập xác định của các hàm số:
a) $y=\log_{2}(5-2x)$
b) $y=\log_{3}(x^{2}-2x)$
c) $y=\log_{\frac{1}{5}}(x^{2}-4x+3)$
d) $y=\log_{0,4}\frac{3x+2}{1-x}$
Câu 4: Trang 78 - sgk giải tích 12
Vẽ đồ thị của các hàm số:
a) $y=\log x$
b) $y=\log _{\frac{1}{2}}x$
Câu 5: Trang 78 - sgk giải tích 12
Tính đạo hàm của các hàm số:
a) $y= 3x^{2} – \ln x + 4 \sin x$
b) $y= \log (x^{2}+ x + 1)$
c) $y=\frac{\log _{3}x}{x}$
Chứng minh bất đẳng thức: $f(x)> g(x)$ tương tự cho $\leq ; \geq ; <$.